TT | Họ và tên ứng viên | Đăng ký xét | Link bản đăng ký xét công nhận chức danh | |
Chức danh (GS/PGS) | Ngành/Chuyên ngành | |||
I. Ứng viên Giáo sư | ||||
1 | Bùi Quốc Lập | GS | Thủy lợi/Kỹ thuật & quản lý môi trường | Link |
2 | Nguyễn Thị Kim Cúc | GS | Thủy lợi/Kỹ thuật & quản lý môi trường | Link |
II. Ứng viên Phó giáo sư | ||||
1 | Ngô Trí Thường | PGS | Giao thông vận tải/ Vật liệu | Link |
2 | Trịnh Đình Toán | PGS | Giao thông vận tải/ Đường bộ | Link |
3 | Trương Việt Hùng | PGS | Xây dựng/ Kỹ thuật xây dựng | Link |
4 | Ngô Văn Thuyết | PGS | Xây dựng/Kỹ thuật xây dựng | Link |
5 | Trần Thế Việt | PGS | Thủy lợi/Địa kỹ thuật | Link |
6 | Lê Thị Thu Hiền | PGS | Thủy lợi/Thủy văn – Thủy lực | Link |
7 | Đỗ Văn Quang | PGS | Thủy lợi/Kinh tế thủy lợi | Link |
8 | Nguyễn Trọng Thắng | PGS | Tự động hóa/Điều khiển học kỹ thuật | Link |
9 | Trần Mạnh Tuấn | PGS | Công nghệ thông tin/Khoa học máy tính | Link |
10 | Đỗ Lân | PGS | Toán học/Phương trình vi phân và tích phân | Link |
11 | Vũ Mạnh Tới | PGS | Toán học/Phương trình vi phân và tích phân | Link |