Năm 2019, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh 27 ngành và nhóm ngành, trong đó có 2 ngành Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng Tiếng Anh. Trường tuyển sinh tại 3 cơ sở với tổng chỉ tiêu là 3700. chi tiết như sau
1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội (Mã trường: TLA)
a) Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Giới thiệu ngành | Video giới thiệu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) Đào tạo các chuyên ngành:
| 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
2 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) Đào tạo các chuyên ngành:
| 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
Tổng | 120 |
|
|
b) Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Giới thiệu ngành | Video giới thiệu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đào tạo các chuyên ngành: – Kỹ thuật công trình thủy; – Thủy điện và công trình năng lượng; – Công trình Cảng – Đường thủy; – Kỹ thuật xây dựng công trình biển. | 160 | A00, A01, D07, D01 | ||
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | A00, A01, D07, D01 | ||
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
5 | TLA114 | Quản lý xây dựng Đào tạo các chuyên ngành:
| 100 | A00, A01, D07, D01 | ||
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 100 | A00, A01, D07, D01 | ||
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
8 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
9 | TLA103 | Thuỷ văn học Đào tạo các chuyên ngành:
| 50 | A00, A01, D07, D01 | ||
10 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 70 | A00, A01, B00, D01 | ||
11 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 60 | A00, B00, D07 | ||
12 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 70 | A00, A02, B00, D08 |
| |
13 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Gồm các ngành: + Công nghệ thông tin
+ Hệ thống thông tin; + Kỹ thuật phần mềm. | 400 | A00, A01, D07, D01 | ||
14 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 50 | A00, A01, D07, D01 | ||
15 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí Đào tạo các chuyên ngành:
| 120 | A00, A01, D07, D01 | ||
16 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy Đào tạo các chuyên ngành:
| 100 | A00, A01, D07, D01 | ||
17 | TLA123 | Kỹ thuật Ô tô Đào tạo các chuyên ngành:
| 120 | A00, A01, D07, D01 | ||
18 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 120 | A00, A01, D07, D01 | ||
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện – Năng lượng mới và tái tạo. | 140 | A00, A01, D07, D01 | ||
20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
21 | TLA401 | Kinh tế Đào tạo các chuyên ngành:
| 120 | A00, A01, D07, D01 | ||
22 | TLA402 | Quản trị kinh doanh Đào tạo các chuyên ngành:
| 180 | A00, A01, D07, D01 | ||
23 | TLA403 | Kế toán | 180 | A00, A01, D07, D01 | ||
Tổng | 2670 |
|
|
2. Xét tuyển tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến (Mã trường: TLA); Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Giới thiệu ngành | Video giới thiệu |
1 | PHA106 | Công nghệ thông tin | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
2 | PHA105 | Kỹ thuật cơ khí | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
3 | PHA123 | Kỹ thuật ô tô Đào tạo các chuyên ngành:
| 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
4 | PHA402 | Quản trị kinh doanh Đào tạo các chuyên ngành:
| 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
5 | PHA403 | Kế toán | 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
Tổng | 330 |
|
|
3. Xét tuyển tại Cơ sở 2 – TP Hồ Chí Minh (Mã trường: TLS)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Giới thiệu ngành | Video giới thiệu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
2 | TLS104 | Kỹ thuật xây dựng | 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
3 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
4 | TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
5 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
6 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 60 | A00, A01, D07, D01 | ||
7 | TLS106 | Công nghệ thông tin | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
8 | TLS402 | Quản trị kinh doanh Đào tạo các chuyên ngành:
| 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
9 | TLS403 | Kế toán | 70 | A00, A01, D07, D01 | ||
Tổng | 580 |
|
|
Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp | Danh sách môn | Mã tổ hợp | Danh sách môn |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
Phòng Đào tạo ĐH&SĐH