Để có thêm thông tin giúp các em lựa chọn ngành nghề phù hợp, Trường Đại học Thủy lợi thống kê điểm trúng tuyển vào trường năm 2016 và 2017 như sau:
Chú ý: Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau. Do đó thí sinh đăng ký hoặc khi điều chỉnh nguyện vọng theo tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.
TT | Tên Ngành | Năm 2016 | Năm 2017 | ||
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | ||
I | Tại Hà Nội (TLA) |
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 300 | 17.13 | 920 | 15.5 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 290 | 18.06 | ||
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 190 | 17.01 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 120 | 17.01 | ||
5 | Quản lý xây dựng | 140 | 17.61 | ||
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | 70 | 17.16 | ||
7 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 210 | 17.01 | 210 | 15.5 |
8 | Thuỷ văn học | 70 | 17.04 | ||
9 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 70 | 17.7 | 190 | 15.5 |
10 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 120 | 17.01 | ||
11 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 50 | 17.04 | 50 | 15.5 |
12 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật Ô tô; Quản lý máy và Hệ thống kỹ thuật công nghiệp; Máy xây dựng) | 210 | 18.96 | 320 | 16 |
13 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng) | 140 | 19.5 | 210 | 16.5 |
14 | Công nghệ thông tin | 210 | 20.16 | 400 | 18.25 |
15 | Hệ thống thông tin | 70 | 17.61 | ||
16 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | 18.54 | ||
17 | Kỹ thuật môi trường | 140 | 17.01 | 140 | 15.5 |
18 | Kỹ thuật hóa học | 70 | 17.01 | 80 | 15.5 |
19 | Kinh tế | 100 | 19.29 | 130 | 16 |
20 | Quản trị kinh doanh | 120 | 19.41 | 140 | 16 |
21 | Kế toán | 210 | 20.16 | 210 | 17 |
22 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | 100 | 16.17 | 60 | 15.5 |
23 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | 50 | 15.99 | 60 | 15.5 |
II | Tại Thành phố HCM (TLS) |
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 140 | 15 | 280 | 15.5 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 140 | 16 | ||
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 90 | 15 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 70 | 15 | ||
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 70 | 15 | 50 | 15.5 |
6 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 70 | 15 | 50 | 15.5 |
7 | Kế toán |
|
| 100 | 15.5 |
8 | Công nghệ thông tin |
|
| 100 | 15.5 |
9 | Kỹ thuật phần mềm |
|
|