BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 817 /TB-ĐHTL | Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2014 |
THÔNG BÁO TUYỂN VIÊN CHỨC
Trường Đại học Thủy lợi thông báo chi tiết tuyển dụng viên chức năm 2014 như sau:
I. Số lượng, chức danh tuyển dụng, yêu cầu:
Đơn vị | Số lượng | Chức danh nghề nghiệp | Yêu cầu đối với chức danh nghề nghiệp | |||
Trình độ | Chuyên ngành | Yêu cầu khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Khoa Công trình | |||||
| Bộ môn Kết cấu công trình | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
| Bộ môn Thủy công | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành công trình thủy |
|
| Bộ môn Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp | Ưu tiên ứng viên có nguyện vọng công tác tại Cở sở 2 |
| Bộ môn Vật liệu xây dựng | 1 | Giảng viên | Tiến sĩ | Chuyên ngành vật liệu xây dựng | Nam |
| Bộ môn Công trình giao thông | 2 | Giảng viên | Tiến sĩ | Chuyên ngành | Nam |
| Bộ môn Công trình Cảng và đường thủy | 1 | Giảng viên | Tiến sĩ | Chuyên ngành cảng và đường thủy | Nam |
2 | Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước | |||||
| Bộ môn Thủy lực | 2 | Giảng viên | Thạc sĩ trở lên | Chuyên ngành phù hợp | Ưu tiên nam |
3 | Khoa Công nghệ thông tin | |||||
| Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành điện tử viễn thông, hệ thống thông tin | Ưu tiên nam; Có kinh nghiệm giảng dạy, tốt nghiệp ĐHBKHN, HVCNBCVT, HVKTQS |
| Bộ môn Khoa học máy tính | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành công nghệ thông tin, công nghệ phần mềm | Có kinh nghiệm giảng dạy, tốt nghiệp ĐHCN, ĐHQGHN; ĐHBKHN, HVKTQS, HVCNBCVT, ĐHTL |
| Bộ môn Công nghệ phần mềm | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành công nghệ thông tin, công nghệ phần mềm | Có kinh nghiệm giảng dạy, tốt nghiệp ĐHCN, ĐHQGHN; ĐHBKHN, HVKTQS, ĐHTL |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4 | Khoa Cơ khí | |||||
| Bộ môn Đồ họa kỹ thuật | 1 | Giảng viên | Thạc sĩ trở lên | Chuyên ngành phù hợp | Tốt nghiệp ĐH khối các trường kỹ thuật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực đồ họa kỹ thuật, thành thạo các bản vẽ kỹ thuật xây dựng, cơ khí |
5 | Khoa Năng lượng | |||||
| Bộ môn Kỹ thuật điện | 2 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành hệ thống điện, tự động hóa |
|
| Bộ môn Thủy điện và năng lượng tái tạo | 1 | Giảng viên | Tiến sĩ | Chuyên ngành thủy điện hoặc năng lượng tái tạo | Tốt nghiệp ĐH loại gỏi |
1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành thủy điện hoặc năng lượng tái tạo | |||
6 | Khoa Thủy văn và tài nguyên nước | |||||
| Bộ môn Thủy văn và tài nguyên nước | 1 | Giảng viên | Thạc sĩ trở lên | Chuyên ngành thủy văn và tài nguyên nước, thủy văn môi trường | IELTS 6.0 và tương đương trở lên hoặc học ở nước ngoài bằng tiếng Anh |
7 | Khoa Kinh tế và quản lý | |||||
| Bộ môn Kinh tế | 2 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành kinh tế, tài chính ngân hàng | Nam, ưu tiên IELTS 5.5 và tương đương trở lên, có khả năng sử dụng các công cụ toán học |
| Bộ môn Kế toán | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành kế toán | Tốt nghiệp ĐHKTQD, HVTC, loại giỏi |
| Bộ môn Quản lý xây dựng | 2 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành quản lý xây dựng, kinh tế xây dựng, kinh tế thủy lợi | Ưu tiên nam, tốt nghiệp ĐHXD, ĐHTL, ĐHGTVT |
8 | Khoa Môi trường | |||||
| Bộ môn Kỹ thuật môi trường | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành công nghệ môi trường, kỹ thuật môi trường | Ưu tiên nam, ưu tiên người được đào tạo đúng chuyên ngành ở các nước tiên tiến hoặc tốt nghiệp ĐHXD, ĐHBKHN |
| Bộ môn Quản lý môi trường | 1 | Giảng viên | Thạc sĩ trở lên | Chuyên ngành khoa học môi trường | Nam, ưu tiên người được đào tạo đúng chuyên ngành ở các nước tiên tiến, có kinh nghiệm giảng dạy |
9 | Khoa Lý luận chính trị | |||||
| Bộ môn Những nguyên lý CB của CNMLN | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành triết học, Kinh tế chính trị học Mác-Lênin | Tốt nghiệp ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN |
| Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của ĐCSVN | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành tư tưởng HCM | Ưu tiên nam |
| Bộ môn Giáo dục thể chất | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành bơi lội, bóng chuyền | Tốt nghiệp ĐHTDTT Bắc Ninh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
10 | Trung tâm Đào tạo quốc tế | |||||
| Bộ môn Tiếng Anh | 2 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành tiếng Anh | Ưu tiên nam, tốt nghiệp ĐHHN; ĐHSPHN; |
11 | Trung tâm Địa tin học | |||||
| Bộ môn Trắc địa | 2 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành trắc địa, GIS, viễn thám |
|
12 | Các đơn vị quản lý, phục vụ | |||||
| Phòng Tài vụ | 1 | Kế toán viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành kế toán | Tốt nghiệp HVTC có trên 5 năm kinh nghiệm công tác |
| Phòng Tổ chức cán bộ | 1 | Chuyên viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành phù hợp | Nam, có kinh nghiệm công tác |
| Phòng Hợp tác quốc tế | 1 | Chuyên viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành quan hệ quốc tế | Tốt nghiệp ĐH loại khá trở lên, tiếng Anh thành thạo, có kinh nghiệm làm việc với các dự án vốn nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy lợi |
| Phòng Quản lý thiết bị và đầu tư | 1 | Chuyên viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành công trình thủy lợi, công trình giao thông, xây dựng dân dụng và công nghiệp | Nam, tốt nghiệp ĐH loại khá trở lên, có kinh nghiệm công tác, có chứng chỉ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
| Phòng Thanh tra | 1 | Chuyên viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành phù hợp | Có kinh nghiệm công tác |
| Văn phòng Đoàn TNCSHCM | 1 | Chuyên viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành phù hợp | Ưu tiên nam, có kinh nghiệm trong công tác đoàn |
13 | Cơ sở 2 – TP. Hồ Chí Minh | |||||
| Ban Giáo viên chuyên môn | 7 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành trắc địa, công trình thủy, kỹ thuật TNN, giao thông, cấp thoát nước, kết cấu công trình, sức bền – kết cấu |
|
| Ban Giáo viên cơ bản, cơ sở | 3 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành vật lý, công nghệ thông tin, Xã hội học |
|
14 | Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền Trung – Tỉnh Ninh Thuận | 1 | Giảng viên | Đại học trở lên | Chuyên ngành công trình thủy, kỹ thuật tài nguyên nước |
|
1 | Kỹ sư | Thạc sĩ trở lên | Chuyên ngành công trình thủy, kỹ thuật tài nguyên nước | Nam, tốt nghiệp ĐHTL | ||
| Tổng số | 50 |
|
|
|
|
II. Tiêu chuẩn:
1. Tiêu chuẩn chung:
– Tiêu chuẩn tuyển chức danh giảng viên: Tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên, có điểm trung bình học tập từ 7,5 trở lên, chuyên ngành phù hợp, ưu tiên những người được đào tạo ở nước ngoài; Có khả năng giảng dạy, nghiên cứu khoa học; Biết sử dụng các phương tiện hỗ trợ giảng dạy; Ngoại hình phù hợp, không nói ngọng, nói lắp.
– Tiêu chuẩn tuyển các chức danh khác: Tốt nghiệp đại học chính quy loại trung bình khá trở lên, chuyên ngành phù hợp, thành thạo tin học văn phòng, ưu tiên những người có kinh nghiệm.
2. Tiêu chuẩn riêng được yêu cầu cụ thể theo từng vị trí tuyển dụng (như trên).
III. Hồ sơ và lệ phí dự tuyển
1 Hồ sơ dự tuyển gồm có:
– Đơn đăng ký dự tuyển (viết tay theo mẫu, nêu rõ ngạch, ngành/chuyên ngành đăng ký dự tuyển);
– Bản sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;
– Bản sao giấy khai sinh;
– Bản sao các văn bằng, chứng chỉ và bảng kết quả học tập (bậc đại học, thạc sĩ, tiến sĩ) theo yêu cầu của vị trí dự tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trường hợp ứng viên dự tuyển có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật sang tiếng Viêt;
– Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế đủ điều kiện được khám sức khỏe chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe;
– Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực.
Nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính, từ 15/9/2014 ÷ 15/10/2014, tại Phòng Tổ chức cán bộ (P.213 Nhà A1), 175 Tây Sơn, Q. Đống Đa, TP Hà Nội, (ứng viên dự thi trực tiếp nộp hồ sơ, không nhận hồ sơ qua người khác).
2 Lệ phí nhận hồ sơ và thi tuyển:
– Lệ phí nhận và xét duyệt hồ sơ: 100.000đ (Một trăm nghìn đồng);
– Lệ phí thi tuyển: 400.000đ (Bốn trăm nghìn đồng);
– Lệ phí hoàn chỉnh hồ sơ (đối với thí sinh trúng tuyển): 100.000đ (Một trăm nghìn đồng).
IV. Nội dung thi tuyển:
Các thí sinh được Hội đồng xét duyệt cho dự thi phải thi 2 môn thi bắt buộc là Môn Thi kiến thức chung; Môn Thi chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành và 2 môn điều kiện là Môn Tin học văn phòng; Môn Ngoại ngữ. Nội dung cụ thể như sau:
1. Môn Thi kiến thức chung:
– Thi viết, thời gian 120 phút.
– Nội dung thi: Tìm hiểu pháp luật về viên chức; Tìm hiểu về Giáo dục đại học; Tìm hiểu về Trường Đại học Thủy lợi.
2. Môn Thi chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành, gồm 2 phần thi:
– Thi trắc nghiệm các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành, thời gian 30 phút;
– Thi thực hành:
Chức danh giảng viên: Thực hành 1 tiết giảng dạy môn học tối đa 50 phút. Trả lời câu hỏi tối đa 10 phút về những vấn đề: Chuyên môn; Nội dung, phương pháp, ứng xử trong giảng dạy; Yêu cầu, nhiệm vụ của giảng viên và các hiểu biết khác liên quan.
Các chức danh khác: Thực hành chuyên môn, nghiệp vụ theo từng vị trí việc làm, thời gian 30 phút.
3. Môn Tin học văn phòng:
– Thi thực hành trên máy tính, thời gian 30 phút.
– Nội dung thi: Các kỹ năng cơ bản về tin học văn phòng: MS Word, MS Excel, MS PowerPoint.
4. Môn Ngoại ngữ:
– Thi viết, thời gian 60 phút.
– Dự tuyển chức danh giảng viên thi môn Tiếng Anh trình độ C, dự tuyển các chức danh khác thi môn Tiếng Anh trình độ B.
5. Miễn thi môn Ngoại ngữ và Tin học văn phòng trong các trường hợp sau:
Trường hợp vị trí việc làm yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành là ngoại ngữ hoặc công nghệ thông tin, bài thi chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành là ngoại ngữ hoặc công nghệ thông tin thì người dự tuyển không phải thi ngoại ngữ hoặc tin học văn phòng theo quy định.
Trường hợp vị trí việc làm không yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành là ngoại ngữ hoặc công nghệ thông tin thì người dự tuyển được miễn thi môn ngoại ngữ hoặc tin học trong các trường hơp sau:
Môn Ngoại ngữ: Người dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ; Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài, có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm thi tuyển;
Môn Tin học: Người dự tuyển có bằng cử nhân ngành Công nghệ thông tin.
Thời gian thi tuyển: Dự kiến từ 10/11 ÷ 10/12/2014, kế hoạch chi tiết sẽ thông báo trên website.
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG |
– Các ĐV trực thuộc Trường; |
|
– Thông báo trên Website của Trường; | (Đã ký) |
– Lưu VT, TCCB. |
|
|
|
| GS. TS Nguyễn Quang Kim |
Mẫu đơn và tài liệu hướng dẫn, tài liệu tham khảo tải tại đây