Năm 2017 Trường Đại học Thủy lợi tổ chức tuyển sinh các ngành như sau:
1. Đào tạo tại Hà Nội (mã trường TLA): Chỉ tiêu 3120
TT | Mã Nhóm ngành | Nhóm ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | TLA01 | Kỹ thuật xây dựng | 920 | A00, A01, D07 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa học, Sinh học. Điểm các môn tính hệ số 1. | |
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
6 | ||||||
7 | TLA02 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 210 | A00, A01, D07 | ||
8 | ||||||
9 | TLA03 | Kỹ thuật hạ tầng | 190 | A00, A01, D07 | ||
10 | ||||||
11 | TLA04 |
| 50 | A00, A01, D07 | ||
12 | TLA05 |
| 320 | A00, A01, D07 | ||
13 | TLA06 |
| 210 | A00, A01, D07 | ||
14 | TLA07 | Công nghệ thông tin | 400 | A00, A01, D07 | ||
15 | Hệ thống thông tin | |||||
16 | Kỹ thuật phần mềm | |||||
17 | TLA08 |
| 140 | A00, A01, D07, B00 | ||
18 | TLA09 |
| 80 | A00, B00, D07 | ||
19 | TLA10 |
| 130 | A00, A01, D07 | ||
20 | TLA11 |
| 140 | A00, A01, D07 | ||
21 | TLA12 |
| 210 | A00, A01, D07 | ||
22 | TLA13 |
| 60 | A00, A01, D07 | ||
23 | TLA14 |
| 60 | A00, A01, D07 | ||
24 |
|
| Công nghệ sinh học |
|
| Dự kiến tuyển sinh năm 2017, sẽ thông báo chỉ tiêu sau khi Bộ cho phép |
25 |
|
| Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
| |
26 |
|
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
| |
27 |
|
| Công nghệ chế tạo máy |
|
|
2. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh (mã trường TLS): Chỉ tiêu 580
TT | Mã Nhóm ngành | Nhóm ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | TLS01 | Kỹ thuật xây dựng | 280 | A00, A01, D07 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa học, Sinh học. Điểm các môn tính hệ số 1. | |
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | TLS02 | 50 | A00, A01, D07 | |||
6 | TLS03 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, D07 | ||
7 | Kỹ thuật phần mềm | |||||
8 | TLS04 |
| 100 | A00, A01, D07 | ||
9 | TLS05 |
| 50 | A00, A01, D07 |