Danh sách Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú của trường ĐH Thủy Lợi

Danh sách Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú của trường ĐH Thủy Lợi

TT

Họ và tên

Năm sinh

Bộ môn

Năm phong tặng NGUT

Ghi chú

1

Nguyễn Xuân Bảo

26/7/1938

Kết cấu CT

1989 – NGƯT

06/11/2002 – NGND

2

Ngô Đình Tuấn

13/7/1937

Tính toán thủy văn

1989 – NGƯT

10/1998 – NGND

3

Nguyễn Lại

01/12/1930

Thủy văn công trình

1990 – NGƯT

 

4

Nguyễn Đức Khoan

07/11/1929

Thi công

1990 – NGƯT

 

5

Đỗ Khang

02/10/1929

Thủy công – Thủy điện

1990 – NGƯT

 

6

Vũ Trường Sinh

22/9/1935

Cơ kỹ thuật

1990 – NGƯT

 

7

Nguyễn Thúc An

25/02/1939

Cơ lý thuyết

1990 – NGƯT

 

8

Nguyễn Sinh Huy

17/10/1933

Thủy văn công trình

1990 – NGƯT

 

9

Thái Đình Hoè

25/12/1934

Thủy nông

1990 – NGƯT

Đã mất

10

Ngô Trí Viềng

18/7/1937

Thủy công

1990 – NGƯT

 

11

Nguyễn Công Mẫn

10/8/1934

Địa cơ nền móng

1990 – NGƯT

 

12

Hoàng Lâm Viện

05/10/1936

Trạm bơm

1990 – NGƯT

mất 9/2001

13

Nguyễn Cảnh Cầm

14/4/1937

Thủy lực

1992 – NGƯT

 

14

Nguyễn Đức Linh

05/01/1934

Khoa Khoa học cơ bản

1992 – NGƯT

 

15

Vũ Văn Tĩnh

16/5/1935

Thi công

1992 – NGƯT

 

16

Nguyễn Khải

11/10/1934

Sức bền

1992 – NGƯT

 

17

Đỗ Cao Đàm

26/10/1938

Tính toán thủy văn

1992 – NGƯT

 

18

Hoàng Tư An

02/7/1940

Thủy lực

1992 – NGƯT

 

19

Phạm Hồng Giang

09/9/1942

Sức bền

1992 – NGƯT

Chuyển Bộ NN&PTNT

20

Đoàn Hữu Quang

21/11/1937

Sức bền

1994 – NGƯT

Đã mất

21

Lê Sỹ Phát

15/4/1942

Hình họa vẽ kỹ thuật

1994 – NGƯT

 

22

Nguyễn Văn Hạnh

06/7/1973

Thủy công

1994 – NGƯT

 

23

Nguyễn Văn Tích

01/01/1936

Trạm bơm

1994 – NGƯT

 

24

Phan Kỳ Nam

02/10/1938

Sức bền => Thủy điện

1994 – NGƯT

 

25

Phạm Cao Long

23/10/1939

Sức bền

1994 – NGƯT

 

26

Phó Đức Anh

04/8/1943

Toán

02/1997 – NGƯT

 

27

Nguyễn Bá Cự

10/7/1941

Cơ lý thuyết

02/1997 – NGƯT

 

28

Nguyễn Bá Đa

01/01/1937

Điện kỹ thuật

02/1997 – NGƯT

 

29

Nguyễn Đức Hồ

08/8/1936

Toán

02/1997 – NGƯT

 

30

Phạm Ngọc Khánh

19/5/1943

Sức bền CKC

02/1997 – NGƯT

 

31

Tống Đức Khang

02/6/1937

Thủy nông

02/1997 – NGƯT

 

32

Nguyễn Văn Lệ

02/3/1945

Công nghệ phần mềm

02/1997 – NGƯT

 

33

Đặng Đình Soạn

06/12/1937

Toán

02/1997 – NGƯT

 

34

Lê Gia Tài

04/11/1938

Điện kỹ thuật

02/1997 – NGƯT

 

35

Đỗ Văn Toán

11/11/1940

Thi công

02/1997 – NGƯT

 

36

Đỗ Tất Túc

07/8/1946

Động lực dòng sông

02/1997 – NGƯT

 

37

Nguyễn Khắc Xưởng

23/10/1942

Thủy công

02/1997 – NGƯT

 

38

Trịnh Đình Châm

06/10/1940

Sức bền CKC

10/1998 – NGƯT

 

39

Cao Văn Chí

05/6/1936

Địa cơ nền móng

10/1998 – NGƯT

 

40

Dương Văn Đức

06/11/1941

Máy xây dựng

10/1998 – NGƯT

 

41

Phạm Ngọc Hải

04/10/1946

Thủy nông

10/1998 – NGƯT

 

42

Hà Văn Khối

16/8/1946

Thủy văn công trình

10/1998 – NGƯT

 

43

Nguyễn Duy Liêu

06/12/1941

Thiết bị thủy năng

10/1998 – NGƯT

 

44

Nguyễn Văn Mạo

21/02/1946

Thủy công

10/1998 – NGƯT

 

45

Lê Kim Truyền

13/3/1944

Thi công

11/2000 – NGƯT

15/11/2006 – NGND

46

Nguyễn Ngọc Oanh

30/9/1947

Sức bền

11/2000 – NGƯT

 

47

Trần Lê Đang

06/12/1943

Trắc địa

11/2000 – NGƯT

Đã mất

48

Lê Đăng Nhàn

01/9/1940

Thi công

11/2000 – NGƯT

 

49

Nguyễn Uyên

01/8/1942

Địa cơ nền móng

11/2000 – NGƯT

 

50

Nguyễn Văn Bảo

06/10/1945

Hóa học

11/2000 – NGƯT

Đã mất

51

Nguyễn Trung Lộc

01/5/1944

Vật lý

11/2000 – NGƯT

 

52

Vũ Đại Nguyên

15/8/1941

Trạm bơm

11/2000 – NGƯT

 

53

Hoàng Đình Trí

14/7/1945

Sức bền

11/2002 – NGƯT

 

54

Đỗ Văn Hứa

08/9/1945

Kết cấu CT

11/2002 – NGƯT

 

55

Khổng Doãn Điền

08/10/1946

Cơ lý thuyết

11/2002 – NGƯT

 

56

Đặng Văn Bảng

12/12/1945

Tính toán thủy văn

11/2002 – NGƯT

Đã mất

57

Trịnh Văn Cương

16/12/1944

Địa cơ nền móng

11/2002 – NGƯT

 

58

Nguyễn Văn Thắng

02/01/1947

Môi trường

11/2002 – NGƯT

 

59

Hồ Sỹ Minh

23/4/1946

Thi công

11/2002 – NGƯT

 

60

Nguyễn Nhuyễn

15/10/1943

Cơ sở 2

11/2002 – NGƯT

 

61

Đào Xuân Học

11/10/1952

Thủy nông

11/2006 – NGƯT

Chuyển Bộ NN&PTNT

62

Phạm Ngọc Quý

01/04/1953

Thủy công

11/2006 – NGƯT

06/11/2012 – NGND

63

Nguyễn Đăng Cường

18/12/1948

Máy xây dựng

11/2006 – NGƯT

 

64

Nguyễn Chiến

16/08/1951

Thủy công

11/2006 – NGƯT

 

65

Lê Thị Nguyên

01/06/1952

Cải tạo đất

11/2006 – NGƯT

 

66

Nguyễn Xuân Phú

05/06/1945

Kinh tế thủy lợi

11/2006 – NGƯT

 

67

Dương Thanh Lượng

17/04/1957

Thủy nông

11/2006 – NGƯT

 

68

Vũ Minh Cát

17/02/1953

Khoa Kỹ thuật biển

11/2006 – NGƯT

 

69

Lê Đình Thành

09/09/1954

Thủy văn – Môi trường

11/2008 – NGƯT

 

70

Vũ Thanh Te

18/05/1952

Thi công

11/2008 – NGƯT

 

71

Hồ Sỹ Dự

20/11/1950

Thủy điện

11/2008 – NGƯT

 

72

Nguyễn Đăng Tộ

21/06/1955

Khoa học máy tính

11/2008 – NGƯT

 

73

Lê Đình Chung

20/8/1944

Thi công

11/2008 – NGƯT

 

74

Bùi Hiếu

14/4/1943

Thủy nông

11/2008 – NGƯT

 

75

Lê Văn Nghinh

12/01/1948

Tính toán thủy văn

11/2008 – NGƯT

 

76

Dương Văn Thứ

04/10/1947

Sức bền

11/2008 – NGƯT

 

77

Nguyễn Quang Kim

02/04/1962

Ban Giám hiệu

11/2010 – NGƯT

 

78

Nguyễn Bá Uân

03/03/1957

Khoa Kinh tế và quản lý

11/2010 – NGƯT

 

79

Hoàng Xuân Thành

02/09/1954

Trung tâm Địa tin học

11/2010 – NGƯT

 

80

Nguyễn Phương Mậu

17/01/1949

Khoa Công trình

11/2010 – NGƯT

 

81

Trần Viết Ổn

12/12/1960

Ban Giám hiệu

11/2012 – NGƯT

 

82

Nguyễn Văn Lai

14/03/1950

Mô hình toán và khí tượng thuỷ văn

11/2012 – NGƯT