BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 215 /TB-ĐHTL | Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2012 |
THÔNG BÁO TUYỂN VIÊN CHỨC
Trường Đại học Thủy lợi thông báo chi tiết tuyển dụng viên chức năm 2012 như sau:
I. Số lượng, vị trí, yêu cầu:
TT | Đơn vị | Tuyển dụng năm 2012 (thi tuyển hoặc xét tuyển) | ||
Số lượng | Vị trí tuyển dụng | Yêu cầu | ||
1 | Khoa Công trình | |||
Bộ môn Thủy công | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Giao thông thủy; ĐHTL, ĐHXD | |
Bộ môn Địa kỹ thuật | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Địa chất công trình | |
Bộ môn Kết cấu công trình | 1 | Giảng viên | ĐHTL, ĐHXD | |
Bộ môn Công nghệ và quản lý xây dựng | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành phù hợp; Ưu tiên nam | |
Bộ môn Vật liệu xây dựng | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Vật liệu xây dựng; Ưu tiên nam | |
1 | Kỹ sư | Nam, chuyên ngành phù hợp | ||
Bộ môn Công trình giao thông | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Cầu – Hầm | |
Bộ môn Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
2 | Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước | |||
Bộ môn Thuỷ lực | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Thủy lực hoặc tương đương | |
Bộ môn Kỹ thuật tài nguyên nước | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | |
Bộ môn Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 1 | Kỹ sư | Chuyên ngành Khoa học đất, Khoa học môi trường, biết sử dụng các phần mềm phân tích đất, nước | |
3 | Khoa Công nghệ thông tin | |||
Bộ môn Toán học | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Toán học; ĐHSPHN, ĐHKHTN; Ưu tiên nam | |
Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin và Mạng | |
Bộ môn Khoa học máy tính và CNPM | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | |
4 | Khoa Năng lượng | |||
Bộ môn Vật lý | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Vật lý; Ưu tiên nam | |
Bộ môn Thuỷ điện và năng lượng tái tạo | 2 | Giảng viên | Chuyên ngành Thủy điện, Năng lượng tái tạo | |
Bộ môn Kỹ thuật điện | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Tự động hóa, Hệ thống điện; ĐHBKHN | |
5 | Khoa Cơ khí | |||
Bộ môn Đồ họa kỹ thuật | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành Kiến trúc | |
6 | Khoa Thủy văn và tài nguyên nước | |||
Bộ môn Mô hình toán và dự báo KTTV | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành Khí tượng | |
Bộ môn Kỹ thuật sông và QLTT | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | |
7 | Khoa Kinh tế và quản lý | |||
Bộ môn Kế toán | 3 | Giảng viên | Chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán, Tài chính; Ưu tiên nam; ĐHKTQD, Học viện Tài chính | |
Bộ môn Kinh tế | 2 | Giảng viên | Chuyên ngành Kinh tế; ĐHKTQD, HVTC; Ưu tiên nam | |
Bộ môn Quản lý xây dựng | 2 | Giảng viên | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản lý XD; ĐHTL, ĐHXD; Ưu tiên nam | |
Bộ môn Quản trị kinh doanh | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Ưu tiên nam | |
8 | Khoa Môi trường | |||
Bộ môn Hóa học | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành Hóa học | |
Bộ môn Kỹ thuật môi trường | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; ĐHXD, ĐHBKHN; Ưu tiên nam | |
Bộ môn Quản lý môi trường | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Ưu tiên nam | |
9 | Khoa Kỹ thuật biển | |||
Bộ môn Kỹ thuật công trình biển | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành phù hợp | |
10 | Khoa Lý luận chính trị | |||
Bộ môn Giáo dục thể chất | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành Bóng rổ, Điền kinh; Ngoại hình tốt | |
11 | Trung tâm Địa tin học | |||
Bộ môn Trắc địa | 2 | Giảng viên | Chuyên ngành Trắc địa, GIS | |
12 | Trung tâm Đào tạo Ngoại ngữ | |||
Bộ môn Tiếng Anh | 1 | Giảng viên | IELTS 7.0 hoặc tương đương trở lên; ĐHSPHN, ĐH Hà Nội, ĐHNN-ĐHQGHN; Ưu tiên nam | |
13 | Các đơn vị quản lý, phục vụ | |||
Phòng Tổ chức cán bộ | 1 | Giảng viên | Chuyên ngành phù hợp | |
Trung tâm Tin học | 1 | Giảng viên | Nam, chuyên ngành Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm; Ưu tiên người có kinh nghiệm | |
Phòng Quản lý thiết bị và ĐT | 1 | Chuyên viên | Nam, chuyên ngành phù hợp | |
Phòng Đào tạo Đại học và SĐH | 4 | Chuyên viên | Chuyên ngành phù hợp; Ưu tiên người có kinh nghiệm | |
Phòng Khảo thí và KĐCL | ||||
Phòng Công tác chính trị và quản lý sinh viên | ||||
Khoa Tại chức | ||||
14 | Cơ sở 2 – TP Hồ Chí Minh | |||
Ban Giáo viên chuyên môn | 4 | Giảng viên | Chuyên ngành Thủy công, Thủy lực, Địa kỹ thuật, Thủy văn và tài nguyên nước, Chỉnh trị sông, Vật liệu xây dựng, Trắc địa | |
Ban Giáo viên cơ bản, cơ sở | 3 | Giảng viên | Chuyên ngành Hóa học, Vật lý, Phát triển Kỹ năng | |
15 | Viện Đào tạo và KHUD Miền Trung – Tỉnh Ninh Thuận | 3 | Giảng viên | Chuyên ngành Thủy công, Thủy lực, Công nghệ và QLXD |
1 | Kỹ sư | Nam, ưu tiên người có kinh nghiệm | ||
Tổng số: | 55 | 46 giảng viên, 06 chuyên viên và 03 kỹ sư |
II. Tiêu chuẩn:
– Tiêu chuẩn tuyển giảng viên: Có bằng TS hoặc ThS (ngoại trừ giảng viên biên chế tại Cơ sở 2, Viên Đào tạo KHUD Miền Trung và môn giáo dục thể chất), tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên, có điểm trung bình học tập từ 7,5 trở lên, chuyên ngành phù hợp, ưu tiên những người được đào tạo ở nước ngoài; Có khả năng giảng dạy, nghiên cứu, biết sử dụng các phương tiện hỗ trợ giảng dạy; Ngoại hình phù hợp, không nói ngọng, nói lắp.
– Tiêu chuẩn tuyển các ngạch viên chức khác: Tốt nghiệp đại học chính quy loại trung bình khá trở lên, chuyên ngành phù hợp, thành thạo tin học văn phòng, ưu tiên những người có kinh nghiệm.
III. Hồ sơ và lệ phí dự tuyển
1 Hồ sơ dự tuyển gồm có:
– Đơn đăng ký dự tuyển (viết tay theo mẫu, nêu rõ ngạch, ngành/chuyên ngành đăng ký dự tuyển);
– Sơ yếu lý lịch;
– Bản sao giấy khai sinh;
– Bản sao các văn bằng, chứng chỉ và bảng kết quả học tập (bậc đại học, thạc sĩ, tiến sĩ) phù hợp với yêu cầu của chuyên ngành dự tuyển;
– Bản sao các giấy tờ xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên (con thương binh, con liệt sĩ, người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, v.v.);
– Bản sao Giấy chứng nhận sức khỏe.
* Các giấy tờ trên không cần công chứng, nhưng người đăng ký dự tuyển phải ghi cam đoan trên bản sao là được sao từ bản chính, chịu trách nhiệm và ký tên; những người trúng tuyển sẽ được yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
Nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính, từ 22/3/2012 ÷ 15/4/2012, tại Phòng Tổ chức cán bộ (P.213 Nhà A1), 175 Tây Sơn, Q. Đống Đa, TP Hà Nội, (ứng viên dự thi trực tiếp nộp hồ sơ, không nhận hồ sơ qua người khác).
2 Lệ phí nhận hồ sơ và thi tuyển:
– Lệ phí nhận và xét duyệt hồ sơ: 50 000đ (Năm mươi nghìn đồng);
– Lệ phí thi tuyển: 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng);
– Lệ phí hoàn chỉnh hồ sơ (đối với thí sinh trúng tuyển): 100.000đ (Một trăm nghìn đồng).
IV. Nội dung thi tuyển:
Các thí sinh được Hội đồng xét duyệt cho dự thi phải thi 2 môn thi bắt buộc là Môn Thi viết, Môn Thi vấn đáp và 2 môn thi điều kiện là Môn Tin học, Môn Ngoại ngữ. Nội dung cụ thể như sau:
1. Môn Thi viết:
– Thời gian thi: 120 phút
– Nội dung thi: Những hiểu biết về giáo dục đại học, trường đại học và quản lý giáo dục đại học; về cán bộ viên chức của trường đại học và chuyên môn, nghiệp vụ của vị trí tuyển dụng.
2. Môn Thi vấn đáp:
– Ngạch giảng viên: Thực hành 1 tiết giảng dạy môn học tối đa 50 phút. Trả lời câu hỏi tối đa 15 phút về những vấn đề: Chuyên môn, nội dung, phương pháp, ứng xử trong giảng dạy; yêu cầu, nhiệm vụ của giảng viên và các hiểu biết khác liên quan…
– Các ngạch khác: Trả lời các câu hỏi tối đa 30 phút về những vấn đề: Chức năng, nhiệm vụ, chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch viên chức dự tuyển; cách giải quyết, xử lý tình huống trong công tác và các vấn đề khác liên quan…
3. Môn Tin học:
– Thực hành trên máy tính 60 phút
– Nội dung thi: Các kỹ năng cơ bản về tin học văn phòng: MS Word, MS Excel, MS PowerPoint; Internet và E-mail
– Miễn thi đối với các ứng viên có bằng cử nhân ngành Công nghệ thông tin.
4. Môn Ngoại ngữ:
– Thi viết 120 phút
– Ngạch giảng viên thi môn Tiếng Anh trình độ C, các ngạch viên chức khác thi môn Tiếng Anh trình độ B.
– Miễn thi đối với các ứng viên: có bằng cử nhân ngành Tiếng Anh; có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm thi tuyển; đã học và viết luận văn, luận án bằng tiếng Anh.
V. Thời gian thi tuyển: Dự kiến từ 20/4 ÷ 10/5/2012, kế hoạch chi tiết sẽ thông báo sau.
HIỆU TRƯỞNG | |
– ĐU, HĐT (để b/c); | |
– Các ĐV trực thuộc Trường; | (Đã ký) |
– Thông báo trên Website của Trường; | |
– Lưu VT, TCCB. | |
GS. TS Nguyễn Quang Kim |