Sách mới nhập về cuối tháng 12




























Tuyển tập các tiêu chuẩn về đất xây dựng công trình thuỷ lợi: 14 TCN/ Bộ NN và PTNT. -H.: Bộ NN và PTNT, 2005. -174tr. -30cm. -5b_Tập 2: Từ 14 TCN 132-2005 đến 14 TCN 140-2005 và từ 14 TCN 146-2005 đến 14 TCN 149-2005_


Ký hiệu: QTL 924 – 928/05


 



Quy trình vận hành và bảo dưỡng hệ thống giếng giảm áp đê Hà Nội – Hà Tây: 14 TCN/ Bộ NN và PTNT. -H.: Bộ NN và PTNT, 2005. -21tr. -30cm. -5b


Ký hiệu: QTL 929 -933/05


 



Công trình thuỷ lợi: Yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị máy bơm: 14 TCN/ Bộ NN và PTNT. -H.: Bộ NN và PTNT, 2005. -35tr. -30cm. -5b


Ký hiệu: QTL 934-938/05


 



Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê: 14 TCN tiêu chuẩn ngành/ Bộ NN và PTNT. -H.: Bộ NN và PTNT, 2005. -38tr. -29cm. -5b


Ký hiệu: QTL 939-943/05


 



Đập đất: Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng phương pháp đầm nén: Soát xét lần 4: 14 TCN/ Bộ NN và PTNT. -H.: Trung tâm tin học Bộ NN và PTNT, 2004. -38tr. -29cm. -5b


Ký hiệu: QTL 944-948/05


 



Hướng dẫn tính tiêu năng và biện pháp chống xói cống vùng triều ( Tài liệu tham khảo)/ Bộ NN và PTNT. -H.: Bộ NN và PTNT, 2004. -73tr. -30cm. -5b


Ký hiệu: QTL 949-953/05


 



Quy phạm đo vẽ mặt cắt, bình đồ địa hình công trình thuỷ lợi: 14 TCN Tiêu chuẩn ngành/ Bộ NN và PTNT. -H.: Bộ NN và PTNT, 2005. -62tr. -30cm. -5b


Ký hiệu: QTL 954-958/05


 





Hướng dẫn đề cương khảo sát thiết kế công trình thuỷ lợi: 14 TCN Tiêu chuẩn ngành/ Bộ NN và PTNT. -H.: Bộ NN và PTNT, 2005. -46tr. -30cm. -5b


Ký hiệu: QTL 959-963/