Giáo trình, tài liệu ngành CNTT






























 


     Lập trình ứng dụng chuyên nghiệp SQL Server 2000 toàn tập: 
    Xây dựng ứng dụng kế toán/ Phạm Hữu Khang (C. biên), Hoàng Đức Hải.
 -H.: LĐ-XH, 2005.
-394tr.
 -29cm.
-10b
Ký hiệu: ĐL 252/05


 


Thiết kế logic mạch số
  Nguyễn Thuý Vân.
 -In lần thứ 5 có sửa chữa.
 -H.: KH-KT, 2005.
 -266tr.
 -27cm.
 -10b
Ký hiệu: ĐL 253/05


 


Cơ sở lý thuyết truyền tin
 Đặng Văn Chuyết (C. biên), Nguyễn Tuấn Anh.
 -Tái bản lần thứ nhất.
 -H.: Giáo dục, 2004.
 -246tr.
 -27cm.
 -10bTập 2
Ký hiệu: ĐL 254/05


 


Kỹ thuật đồ hoạ
 Lê Tấn Hùng, Huỳnh Quyết Thắng.
 -In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung.
 -H.: KH-KT, 2004.
 -355tr.
 -24cm.
 -10b.
 -(Trường đai học bách khoa Hà Nội)
Ký hiệu: ĐV 9/05


 


Công nghệ phần mềm
 Lê Đức Trung.
 -In lần thứ 2.
 -H.: KH-KT, 2005.
 -240tr. 27cm. 10b.
 -(Trường đại học bách khoa Hà Nội – Giáo trình dùng cho sinh viên ngành công nghệ thông tin)

Ký hiệu: ĐL 255/05


 


Nhập môn xử lý ảnh số
 Lương Mạnh Bá (C. biên), Nguyễn Thanh Thuỷ.
 -Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa bổ sung.
 -H.: KH-KT, 2003.
 -364tr. 24cm. 10b.
 -(Trường đại học bách khoa Hà Nội)

 
Ký hiệu: ĐV 8/05


 


Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
 Nguyễn Văn Ba.
 -In lần thứ 2.
 -H.: Đại học Quốc gia, 2005.
 -288tr. 24cm. 10b


Ký hiệu: ĐV 10/05


 


Cấu trúc máy vi tính và thiết bị ngoại vi
 Nguyễn Nam Trung.
 -In lần thứ hai có sửa chữa và bổ sung.
 -H.: KH-KT, 2003.
 -580tr. 24cm. 10b


Ký hiệu: ĐV 11/05


 


Lập trình hướng đối tượng với C++
 Lê Đăng Hưng, Tạ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Đức….
 -In lần thứ 3 có bổ sung và sửa chữa.
 -H.: KH-KT, 2005.
 -346tr. 24cm. 10b


Ký hiệu: ĐV 12/05