BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 602 QĐ/ĐHTL-ĐH&SĐH | Hà nội, ngày 08 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
(V/v – Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 kỳ thi tuyển sinh CĐ,ĐH 2008)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CĐ, ĐH CHÍNH QUY NĂM 2008
Căn cứ quyết định số 351/QĐ-TC ngày
Căn cứ Quy chế tuyển sinh CĐ,ĐH hệ Chính quy năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ công văn số 7158/TB-BGD&ĐT ngày 8 tháng 8 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về điểm sàn tuyển sinh CĐ, ĐH năm 2008;
Căn cứ Biên bản xác định điểm vào các ngành học ngày
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay phê duyệt điểm chuẩn nguyện vọng 1 vào Trường và danh sách trúng tuyển (có danh sách kèm theo), các ngành và các hệ đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:
a. Điểm chuẩn chung vào Trường:
Hệ | Mã Trường/ Cơ sở | Điểm chuẩn |
Đại học | Tại Hà Nội (TLA) | 16.0 |
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh | 13.0 | |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA) | 10.0 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận | 10.0 |
b. Điểm chuẩn vào các ngành:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
TLA | TLS | |||
1. | Kỹ thuật công trình | 101 | 19.5 | 14.0 |
2. | Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | 16.0 | 13.0 |
3. | Thuỷ văn và tài nguyên nước | 103 | 16.0 | |
4. | Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo | 104 | 16.0 | |
5. | Kỹ thuật cơ khí | 105 | 16.0 | |
6. | Công nghệ thông tin | 106 | 17.5 | 13.0 |
7. | Cấp thoát nước | 107 | 16.0 | 13.0 |
8. | Kỹ thuật bờ biển | 108 | 16.0 | |
9. | Kỹ thuật môi trường | 109 | 16.0 | |
10. | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | 110 | 16.0 | |
11. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 111 | 17.5 | |
12. | Kỹ thuật điện | 112 | 16.0 | |
13. | Quản lý và giảm nhẹ thiên tai | 113 | 16.0 | |
14. | Kỹ thuật biển | 114 | 16.0 | |
15. | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 401 | 16.0 | |
16. | Quản trị kinh doanh | 402 | 16.0 | |
17. | Kế Toán | 403 | 17.0 |
Những thí sinh đủ điểm chuẩn chung vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu.
Điều 2: Các ông Trưởng phòng Đào tạo ĐH&SĐH, phòng Công tác Chính trị & QLSV, Giám đốc Cơ sở II và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: – Bộ GD&ĐT, Bộ NN&PTNT (b/c); – Như điều 2; – Lưu VT, P3(5bản); | CHỦ TỊCHPHÓ HIỆU TRƯỞNGđã ký |