TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Loại | Thời gian | Kinh phí (tr đồng) |
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng |
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, thực tiễn điều hành cấp nước mùa cạn cho đồng bằng sông Hồng | GS.TS. Lê Kim Truyền | Độc lập | 2005 | 2006 | 1500 |
2 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ dự báo lũ hạn trung kết nối với công nghệ điều hành hệ thống công trình phòng chống lũ cho đồng bằng sông Hồng – Thái Bình (ĐT hợp tác với Italy) | PGS. TS. Vũ Minh Cát | Nghị định thư | 2006 | 2007 | 950 |
3 | Nghiên cứu giải pháp khai thác sử dụng hợp lý nguồn nước tương thích các kịch bản phát triển công trình ở thượng lưu để phòng chống hạn và xâm phập mặn ở Đồng bằng Sông Cửu Long (KC.08/06-10) | PGS. TS. Nguyễn Quang Kim | KC. 08 | 2007 | 2009 | 3200 |
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ bảo đảm sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có trong trường hợp sóng , triều cường tràn qua đê (KC.08/06-10) | GS.TS. Ngô Trí Viềng | KC. 08 | 2008 | 2010 | 3050 |
5 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung | PGS.TS. Lê Đình Thành | Độc lập | 2007 | 2009 | 2850 |
6 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xóa khu chậm lũ sông Hồng, sông Đáy, sông Hoàng Long | GS.TS. Hà Văn Khối | Độc lập | 2008 | 2009 | 3300 |
7 | Nghiên cứu giải pháp thủy lợi cải tạo, phục hồi và bảo vệ vùng đất có vấn đề phục vụ phát triển kinh tế xã hội dải ven biển đồng bằng Bắc Bộ | PGS.TS. Trần Viết Ổn | Độc lập | 2008 | 2011 | 3700 |
8 | Nghiên cứu tác động và dự báo diễn biến bồi lắng, xói lở lòng dẫn hệ thống sông Đồng Nai – Sài Gòn dưới tác động của hệ thống công trình chống ngập úng và cải tạo môi trường cho khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Vũ Thanh Te | Độc lập | 2009 | 2011 | 3250 |
9 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và giải pháp kỹ thuật nhằm đảm bảo an toàn các công trình xây dựng trong điều kiện thiên tai bất thường vùng duyên hải miền Trung | GS.TS. Nguyễn Văn Mạo | | 2009 | 2011 | 3050 |
10 | Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai – Sài Gòn và vùng lân cận | GS.TS. Nguyễn Quang Kim | | 2011 | 2013 | 7550 |
11 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ mới trong gia cố đê biển bằng phương pháp neo đất, sử dụng phụ gia consolid và chống xói mòn lớp bảo vệ mái | GS.TS. Ngô Trí Viềng | | 2012 | 2014 | 4000 |
12 | Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai – Sài Gòn và vùng lân cận | GS.TS Nguyễn Quang Kim | | 2011 | 2015 | 7550 |
13 | Xây dựng mô hình canh tác lúa giảm phát thải khí nhà kính kỹ thuật tưới tiết kiệm nước | TS. Nguyễn Việt Anh | | 2012 | 2014 | 4000 |
14 | Nghiên cứu chế độ thủy động lực học và vận chuyển bùn cát vùng cửa sông và bờ biển Vịnh Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | PGS.TS. Nguyễn Trung Việt | | 2013 | 2014 | 3750 |
15 | Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất các tiêu chuẩn thiết kế lũ, đê biển trong điều kiện BĐKH, nước biển dâng ở Việt Nam và giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiên tai | PGS.TS. Ngô Lê Long | | 2014 | 2015 | 5900 |
16 | Nghiên cứu khả năng hóa lỏng của đê đập bằng vật liệu địa phương chịu tải trọng động đất và giải pháp ổn định công trình. Mã số: KC08-23/11-15 | PGS.TS Nguyễn Hồng Nam | KC. 08 | 2013 | 2015 | 8145 |
17 | Nghiên cứu các đặc trưng động học hình thái vùng vịnh và đề xuất ứng dụng các giải pháp tái tạo, nâng cấp bãi biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | GS.TS. Nguyễn Trung Việt | Nghị định thư | 2016 | 2019 | 5900 |
18 | Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tác động, thích ứng với thiên tai hạn hán và xâm nhập mặn vùng Bán đảo Cà Mau | PGS.TS. Nguyễn Đăng Tính | Độc lập | 2017 | 2019 | 7500 |
19 | Nghiên cứu công nghệ phát hiện sớm nguy cơ sự cố đê sông, đập đất, đập đá, đập bê tông trọng lực và đề xuất giải pháp xử lý | PGS.TS. Nguyễn Cảnh Thái | Độc lập | 2016 | 2020 | 15500 |
20 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp duy trì dòng chảy tối thiểu hệ thống sông liên vùng Hà Nội, Hà Nam có xét vai trò điều tiết sông Hồng nhằm tăng cường khả năng tự làm sạch và cải thiện chất lượng môi trường | PGS.TS. Nguyễn Hữu Huế | KC. 08 | 2018 | 2020 | 7950 |
21 | Nghiên cứu dự báo diễn biến sạt lở, đề xuất các giải pháp để ổn định bờ sông và quy hoạch sử dụng vùng ven sông phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội vùng hạ du hệ thống sông Đồng Nai | GS.TS. Phạm Thị Hương Lan | KC. 08 | 2018 | 2020 | 7980 |
22 | Nghiên cứu các giải pháp chỉnh trị chống sa bồi luồng tàu cho các cảng cá và khu neo đậu tàu thuyền tỉnh Phú Yên và vùng lân cận, áp dụng cho cửa Tiên Châu | PGS.TS. Trần Thanh Tùng | KC. 08 | 2018 | 2021 | 8834 |
23 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp chỉnh trị sông Trường Giang, huyện Núi Thành phục vụ phát triển bền vững kinh tế khu vực và vùng lân cận | PGS.TS. Hồ Sỹ Tâm | Nghị định thư | 2019 | 2020 | 5350 |
24 | Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ giám sát tài nguyên nước mặt và cảnh báo hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện thiếu số liệu quan trắc ở lưu vực sông Mê Công ngoài lãnh thổ Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Quang Kim | KC. 08 | 06/2019 | 12/2020 | 6200 |
| Nghiên cứu bổ sung, hoàn thiện cơ chế, chính sách tạo việc làm tại chỗ bền vững cho lao động nông thôn, đóng góp tích cực vào xây dựng NTM giai đoạn 2021- 2030 | PGS.TS. Trần Văn Hòe | CT Nông thôn mới | 2020 | 2020 | 2600 |
25 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ thủy lợi, nông lâm kết hợp nhằm cải tạo và khai thác đất cát ven biển phục vụ sản xuất nông nghiệp bền vững vùng Bắc Trung Bộ (Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | GS.TS. Trần Viết Ổn | Độc lập | 2019 | 2021 | 6700 |
26 | Nghiên cứu thiết lập hệ thống quan trắc theo thời gian thực phục vụ cảnh báo sớm trượt lở đất | PGS.TS. Hoàng Việt Hùng | Nghị định thư | 2019 | 2022 | 5104 |
27 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ khai thác nước thấm lọc từ sông ở Việt Nam phục vụ sinh hoạt và sản xuất | PGS.TS. Đoàn Thu Hà | Nghị định thư | 6/2019 | 6/2022 | 5530 |
28 | Nghiên cứu dòng chảy bùn cát đến hồ chứa có xét đến các yếu tố chịu tác động của biến đổi khí hậu – Áp dụng cho một hồ chứa tại Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Thu Hiền | Nghị định thư | 9/2020 | 9/2024 | 4118 |
30 | Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ phục vụ đánh giá, dự báo biến động hình thái và giải pháp ổn định bãi biển vùng Trung Trung Bộ | GS.TS Nguyễn Trung Việt | Đề tài độc lập | 12/2022 | 11/2025 | 6950 |
31 | Nghiên cứu xây dựng, đánh giá tác động của các kịch bản mưa, lũ cực hạn đến hồ chứa lớn lưu vực sông Đà dựa trên nền tảng tích hợp mô hình khí tượng – thủy văn và thuật toán chuyển vị động lực các điều kiện khí quyển | TS. Trần Khắc Thạc | Đề tài độc lập | 12/2022 | 11/2025 | 6000 |
32 | Nghiên cứu đặc tính tan rã và cơ chế xói lở của đất đắp mái đập hạ lưu vùng Nam Trung Bộ và đề xuất giải pháp xử lý | PGS.TS. Hồ Sỹ Tâm | Đề tài độc lập | 12/2022 | 11/2025 | 6570 |
33 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tích trữ nước ngọt phục vụ phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS. Lê Văn Chín | Đề tài độc lập | 12/2022 | 11/2025 | 6500 |
34 | Nghiên cứu một số giải pháp công trình kiểu mới kiểm soát nguồn nước ở các cửa sông lớn phục vụ phát triển kinh tế xã hội vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long | TS. Trương Hồng Sơn | Đề tài độc lập | 2024 | 2026 | 7200 |
35 | Nghiên cứu lún mặt đất phục vụ chống ngập khu vực Thành phố Hồ Chí Minh và các đô thị Đồng bằng sông Cửu Long | PGS.TS Nguyễn Hữu Huế | | 2023 | 2026 | 7250 |
36 | Nghiên cứu xây dựng đường đặc trưng nước khí tượng, nước mặt, nước dưới đất để xác định tỷ lệ đóng góp của các nguồn nước từ thượng lưu về Đồng bằng Sông Cửu Long | TS. Trần Đăng An | | 2023 | 2025 | 6040 |
37 | Nghiên cứu cơ chế truyền tải, tích tụ và phân tán chất ô nhiễm vùng biển ven bờ từ Vũng Tàu tới Kiên Giang | PGS.TS Triệu Ánh Ngọc | | 2021 | 2025 | 7600 |
38 | Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số và bộ công cụ đánh giá hiệu quả quản lý, sử dụng nước cho các hệ thống công trình thủy lợi phục vụ an ninh nguồn nước | PGS.TS Lê Văn Chính | | 12/2024 | 3/2028 | 7304 |
39 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp huy động sự tham gia của doanh nghiệp và cộng đồng trong đầu tư và quản lý, giám sát nước sạch nông thôn phù hợp với từng vùng miền ở Việt Nam | PGS.TS. Trương Đức Toàn | | 01/2025 | 12/2025 | 2300 |