DANH SÁCH ĐỀ TÀI NCKH CẤP CƠ SỞ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT VÀ GIAO CHỦ NHIỆM THỰC HIỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-ĐHTL ngày 26 tháng 2 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy lợi)
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Khoa | Kinh phí (triệu đồng) |
1 | Phân tích ứng xử uốn phi tuyến của kết cấu dầm micro có xét tới ảnh hưởng của hiệu ứng kích thước | ThS. Đặng Ngọc Duyên | Cơ khí | 7.2 |
2 | Nghiên cứu, thiết kế đầu in hạt cellulose và hệ thống điều khiển lắp cho máy in 3D uPrint SE PLUS hướng đến tạo ra các sản phẩm thân thiện môi trường | TS. Phan Bình Nguyên | Cơ khí | 7.2 |
3 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite dựa trên nền epoxy sử dụng sợi dứa và các hạt oxit làm vật liệu gia cường | TS. Nguyễn Thị Hằng Nga | Cơ khí | 7.2 |
4 | Ảnh hưởng của trục trung hoà đến tần số cơ bản của dầm FGM Timoshenko có tính chất phụ thuộc vào nhiệt độ | TS. Nguyễn Ngọc Huyên | Cơ khí | 7.2 |
5 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống thủy lực đồng bộ hai cơ cấu chấp hành sử dụng van tuyến tính | TS. Nguyễn Hữu Tuấn | Cơ khí | 7.2 |
6 | Nghiên cứu cơ cấu biến đổi năng lượng sóng biển thành năng lượng điện bằng cơ chế phao nổi. | TS. Trang Thành Trung | Cơ khí | 7.2 |
7 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống định vị toàn cầu (GPS) trong quan trắc mái dốc tại Việt Nam | TS. Nguyễn Trung Kiên | Công trình | 7.2 |
8 | Ứng dụng công nghệ đo dịch chuyển vết nứt trong bảo trì kết cấu bê tông bị hư hỏng bởi phản ứng kiềm-silica | TS. Nguyễn Thị Huệ | Công trình | 7.2 |
9 | Nghiên cứu đo lường hiệu quả môi trường, năng suất xanh cấp doanh nghiệp: Áp dụng cho các doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến chế tạo tại Việt Nam | TS. Phùng Mai Lan | Kinh tế & Quản lý | 7.2 |
10 | Tác động của thể chế tới tăng trưởng TFP xanh cấp tỉnh ở Việt Nam | Ths. Nguyễn Thùy Trang | Kinh tế & Quản lý | 7.2 |
11 | Đánh giá chất lượng dịch vụ tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | TS. Bùi Anh Tú | Kinh tế & Quản lý | 7.2 |
12 | Nghiên cứu cải thiện hiệu quả hệ thống thanh toán di động tại Việt Nam bằng công nghệ kết nối không dây tầm ngắn (NFC) | TS. Nguyễn Thị Oanh | Kinh tế & Quản lý | 7.2 |
13 | Phát triển du lịch nông nghiệp theo hướng tăng trưởng xanh tại tỉnh Thái Bình | TS. Nguyễn Thị Phương Nga | Kinh tế & Quản lý | 7.2 |
14 | Nghiên cứu ý định du lịch chậm của khách du lịch thế hệ Z trên địa bàn thành phố Hà Nội. | ThS.Vũ Ngọc Thư | Kinh tế & Quản lý | 7.2 |
15 | Nghiên cứu chuyển đổi số chuỗi cung ứng sản phẩm nông nghiệp của doanh nghiệp Việt Nam | TS. Triệu Đình Phương | Kế toán & Kinh doanh | 7.2 |
16 | Tác động của quản trị công ty đến trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp dầu khí Việt Nam | TS. Vũ Thị Phương Thảo | Kế toán & Kinh doanh | 7.2 |
17 | Tác động của chương trình đào tạo tới thái độ hoài nghi nghề nghiệp của sinh viên ngành kiểm toán Trường Đại học Thủy lợi | TS. Hoàng Thị Mai Lan | Kế toán & Kinh doanh | 7.2 |
18 | Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực học tập của sinh viên Khoa Kế toán và Kinh doanh – Trường Đại học Thuỷ Lợi | TS. Trương Thị Thu Hương | Kế toán & Kinh doanh | 7.2 |
19 | Nghiên cứu tác động của kế toán quản trị, quản trị chuỗi cung ứng đến hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp miền Bắc Việt Nam | TS. Lê Thị Tâm | Kế toán & Kinh doanh | 7.2 |
20 | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực số của sinh viên trường Đại học Thủy lợi | TS. Đào Thu Hiền | Luật & LLCT | 7.2 |
21 | Phân lập và tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng kích thích sinh trưởng thực vật từ rừng ngập mặn Cồn Đen – tỉnh Thái Bình | TS. Lê Thị Ngọc Quỳnh | Hóa – Môi trường | 7.2 |
22 | Điều khiển cân bằng ballbot di chuyển trên mặt phẳng nghiêng. | ThS. Nguyễn Thị Thuý Hằng | Điện – Điện tử | 7.2 |
23 | Nghiên cứu ứng dụng cơ sở dữ liệu chuỗi thời gian trong lĩnh vực thu thập và xử lý dữ liệu thời gian thực | TS. Lê Trung Dũng | Điện – Điện tử | 7.2 |
24 | Thiết kế, chế tạo và điều khiển thiết bị bay mô hình Quadcopter. | TS. Đoàn Hữu Chức | Điện – Điện tử | 7.2 |
25 | Nghiên cứu xây dựng mô hình điều khiển cho bộ biến đổi AC/DC trong hệ thống truyền tải điện cao áp một chiều HVDC dựa trên cấu trúc bộ biến đổi đa mức MMC | TS. Trần Hùng Cường | Điện – Điện tử | 7.2 |
26 | Nghiên cứu xây dựng mô hình tính độ thấm của môi trường lỗ rỗng sử dụng mô hình ống mao dẫn có kích thước thay đổi. | ThS. Nguyễn Mạnh Hùng | Điện – Điện tử | 7.2 |
27 | Nghiên cứu giải pháp phân vùng DMAs kết hợp tối ưu hoá vận hành bơm để tiết kiệm điện năng tiêu thụ của trạm bơm cấp nước | TS. Bùi Xuân Khoa | Kỹ thuật tài nguyên nước | 7.2 |
28 | Nghiên cứu xây dựng trang Web quản lý bản đồ ngập lụt và bản đồ rủi ro, ứng dụng thử nghiệm cho tỉnh Vĩnh Phúc. | TS. Vũ Thị Minh Huệ | Kỹ thuật tài nguyên nước | 7.2 |
29 | Dáng điệu nghiệm của một số lớp phương trình tiến hóa không ô-tô-nôm trong động lực học | ThS. Nguyễn Ngọc Huy | Công nghệ thông tin | 7.2 |
30 | Phân lớp dữ liệu không chắc chắn | TS. Nguyễn Quỳnh Diệp | Công nghệ thông tin | 7.2 |
31 | Nghiên cứu phương pháp đảm bảo an toàn và bảo mật cho mạng không dây | TS. Đoàn Thị Quế | Công nghệ thông tin | 7.2 |
32 | Nghiên cứu phương pháp xây dựng cơ sở tri thức | TS. Nguyễn Văn Thẩm | Công nghệ thông tin | 7.2 |
33 | Quan niệm của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, Đại học Thuỷ Lợi về nỗi lo lắng khi thuyết trình bằng tiếng Anh và phương hướng khắc phục | ThS. Lê Thị Phương Lan | Trung tâm Đào tạo Quốc tế | 7.2 |
34 | Nghiên cứu áp dụng hình thức học tập hợp tác “collaborative learning” cho môn Phương pháp Ngiên cứu Khoa học của chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh, trường Đại học Thuỷ Lợi | TS. Nguyễn Văn Sơn | Trung tâm Đào tạo Quốc tế | 7.2 |
35 | Nghiên cứu cơ chế xâm nhập mặn và thời điểm xuất hiện nước ngọt vùng cửa Định An – Sông Hậu | TS. Nguyễn Thị Phương Mai | Phân hiệu | 7 |
36 | Nghiên cứu hệ số tải trọng và hệ số sức kháng cho ổn định trượt cung tròn: áp dụng cho nền đê chắn sóng tường đứng | TS. Đặng Văn Phú | Phân hiệu | 7 |
37 | Xây dựng mô hình nhận diện và cảnh báo dòng Rip | TS. Lê Thị Hòa Bình | Phân hiệu | 7 |
38 | Xây dựng chương trình phân tích tần suất cho dữ liệu khí tượng thủy văn | TS. Đặng Đồng Nguyên | Phân hiệu | 7 |
39 | Ảnh hưởng của một số phương pháp xử lý bề mặt sợi tổng hợp đến sức kháng cơ học của bê tông hạt mịn gia cường sợi | TS. Trương Văn Đoàn | Phân hiệu | 7 |
40 | Nghiên cứu xây dựng quy trình cải tiến sản xuất dịch chiết lá neen Ninh Thuận bằng phương pháp cô đặc chân không và ứng dụng phòng trừ sâu hại rau cải | TS. Trần Thanh Thy | Phân hiệu | 7 |
41 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường Đại học của sinh viên năm nhất Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi | TS. Hà Kiên Tân | Phân hiệu | 7 |