BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Số: 213 /ĐHTL-ĐH&SĐH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà nội, ngày 16 tháng 3 năm 2015 |
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI | TLA & TLS |
|
| 3500 | 1. Tuyển sinh – Điều kiện nộp hồ sơ: Thí sinh tốt nghiệp THPT có điểm trung bình các năm học THPT đạt từ 5,5 trở lên; – Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015 do các cụm thi tại các trường đại học, cao đẳng tổ chức như sau: + Xét tuyển: Theo các khối A (Toán, Vật lý, Hóa học) và khối A1 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); Chỉ tiêu khối A1 tối đa 30%; Tất cả các bài thi đều đạt trên 1,00; Các môn tính hệ số 1. + Điểm trúng tuyển: Có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành. – Thí sinh đăng ký xét tuyển vào CS2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và phường An Thạnh, thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương. – Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. 2. Chương trình và phương thức đào tạo – Thời gian đào tạo trình độ đại học: 4,5 năm; riêng 03 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh là 4 năm. – Hình thức đào tạ Đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai bằng trong cùng một thời gian. – Chương trình đào tạ Tham khảo các trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ và các nước tiên tiến trên thế giới. – Giáo trình, sách tham khảo của các môn học: Được nhập khẩu của các trường danh tiếng trên thế giới, chủ yếu là Hoa Kỳ.
|
175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội | ||||||
| Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy |
|
|
| ||
I | Tại Hà Nội | TLA |
|
| 2920 | |
1 | Kỹ thuật công trình thủy (chuyên ngành: Công trình thủy lợi; Thủy điện và công trình năng lượng; Công trình cảng đường thủy) | TLA | D580202 | A,A1 | 420 | |
2 | Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp; Địa kỹ thuật xây dựng) | – | D580201 | A,A1 | 210 | |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm) | – | D580205 | A,A1 | 140 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | – | D510103 | A,A1 | 140 | |
5 | Quản lý xây dựng | – | D580302 | A,A1 | 140 | |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi, Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi, Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại) | – | D580212 | A,A1 | 280 | |
7 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | – | D520503 | A,A1 | 70 | |
8 | Kỹ thuật công trình biển (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình biển; Quản lý biển và đới bờ) | – | D520203 | A,A1 | 140 | |
9 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | – | D580211 | A,A1 | 70 | |
10 | Cấp thoát nước | – | D110104 | A,A1 | 70 | |
11 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí ô tô; Máy xây dựng) | – | D520103 | A,A1 | 140 | |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa) | – | D520201 | A,A1 | 70 | |
13 | Thuỷ văn (chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) | – | D440224 | A,A1 | 140 | |
14 | Kỹ thuật môi trường | – | D520320 | A,A1 | 140 | |
15 | Công nghệ thông tin | – | D480201 | A,A1 | 210 | |
16 | Kinh tế | – | D310101 | A,A1 | 100 | |
17 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp) | – | D340101 | A,A1 | 100 | |
18 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán xây dựng) | – | D340301 | A,A1 | 190 | |
II | Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương | TLS |
|
| 580 | |
1 | Kỹ thuật công trình thủy | TLS | D580202 | A,A1 | 180 | |
2 | Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp; Địa kỹ thuật xây dựng) | – | D580201 | A,A1 | 80 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | – | D510103 | A,A1 | 80 | |
4 | Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi; Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi; Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại) | – | D580212 | A,A1 | 80 | |
5 | Cấp thoát nước | – | D110104 | A,A1 | 80 | |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm) | – | D580205 | A,A1 | 80 | |
III | Chương trình tiên tiến- Tại Hà Nội |
|
|
|
| 3. Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh (150 chỉ tiêu): – Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước: Do giảng viên của Đại học bang Colorado (Colorado State University), Hoa Kỳ và Trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy. – Ngành Kỹ thuật xây dựng: Do giảng viên của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ và Trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy. – Sau khi thí sinh trúng tuyển, nhà trường đánh giá trình độ tiếng Anh để phân lớp học nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành. – Điều kiện tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển tương tự như chương trình truyền thống nêu ở trên. Thông tin chi tiết xem tại website của Trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.tlu.edu.vn |