Danh sách đề tài cấp Bộ

TTTên đề tàiChủ nhiệmLoại đề tàiThời gianKinh phí
(tr đồng)
Bắt đầuKết thúcTổng
1Nghiên cứu cơ chế hình thành lũ quét và các giải pháp cảnh báo, phòng tránh lũ quét cho vùng núi phía BắcPGS.TS. Vũ Minh Cát20052007800
2Nghiên cứu quy trình tưới tiết kiệm nước cho lúa, cà phêPGS.TS. Trần Viết Ổn200620081900
3Nghiên cứu, đề xuất các cơ sở khoa học cho sử dụng nguồn nước tiết kiệm, có hiệu quả và bền vững trên hệ thống sông Hồng khi gặp các năm hạn hánTS. Hoàng Thái Đại20062006300
4Nghiên cứu công nghệ tưới giữ ẩm cho cây dứa ở vùng đồi Bắc Trung bộ nhằm nâng cao năng xuất chất lượngTS. Phạm Thị Minh Thư20042006140
5Nghiên cứu tính toán thuỷ lực và công nghệ chặn dòng các công trình ở vùng triềuPGS.TS. Hồ Sỹ Minh20052007580
6Nghiên cứu ổn định của mái đập đất khi mực nước trên mái rút nhanhTS. Nguyễn Cảnh Thái20052006250
7Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, thiết kế công trình trạm tối ưu lắp đặt máy bơm chìm phục vụ tưới tiêuPGS.TS. Lê Chí Nguyện20062006100
8Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị công tác máy đào gầu ngược, dung tích V=0,6m3PGS.TS. Nguyễn Đăng Cường20062006100
9Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để xây dựng đê biển chống được các cơn bão và triều cường theo tần suất thiết kếPGS.TS. Vũ Thanh Te200620081600
10Nghiên cứu khả năng chống thấm của hào bentonite để xử lý nền và thân đậpTS. Nguyễn Cảnh Thái200720092000
11Nghiên cứu các giải pháp nâng cao tuổi thọ của cửa van trong công trình thuỷ lợiTS. Nguyễn Đình Tân200720092000
12Nghiên cứu phương pháp tính giá trị kinh tế của nước cho các hộ sử dụng nước khác nhau tại lưu vực sông HồngGV. Đào Văn Khiêm200720081500
13Nghiên cứu cơ chế hình thành, phát triển, đề xuất các giải pháp thuỷ lợi, phương thức khai thác bãi bồi ven biển Nam bộ (khu vực gò công Đông – Hà Tiên)TS. Vũ Kiên Trung20062007
14Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý với từng loại đê và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ninh đến Quảng NamPGS. TS. Vũ Minh Cát200720082550
15Nghiên cứu xây dựng yêu cầu xác định tuyến đê biển mới ở vùng chưa có đê và điều chỉnh cục bộ tuyến đê biển hiện có từ Quảng Ninh đến Quảng NamPGS. TS. Nguyễn Bá Quỳ200720082200
16Nghiên cứu tìm nguyên nhân và đề xuất giải pháp khắc phục một số tồn tại phát sinh khi vận hành cửa van đập ĐáyPGS.TS. Đỗ Văn Hứa200820091200
17Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cố kết hút chân không xử lý nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình thủy lợi vùng ven biểnPGS.TS. Nguyễn Chiến200820101900
18Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công trình thủy lợi các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc phục vụ đa mục tiêuGS.TS. Bùi Hiếu200820101800
19Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghiệp hóa và đô thị hóa đến hệ số tiêu vùng đồng bằng Bắc BộPGS.TS. Dương Thanh Lượng200820101800
20 Nghiên cứu dự báo hạn hán và đề xuất các giải pháp giảm nhẹ thiệt hại do hạn hán ở Đồng Bằng Sông Cửu LongTS. Nguyễn Đăng Tính200920111900
21Nghiên cứu chế độ tưới thích hợp cho lúa nhằm giảm thiểu phát thải khí nhà kính trong điều kiện không làm giảm năng suất lúaThS. Nguyễn Việt Anh200920112500
22Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổng hợp khai thác bền vững các bãi bồi ven biển khu vực từ cửa Tiểu đến cửa Định AnTS. Vũ Kiên Trung200920112500
23Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ngãi đến Bà Rịa – Vũng TàuGS.TS. Phạm Ngọc Quý200920112670
24Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các biện pháp ứng phó cho ĐBSCL đảm bảo việc phát triển bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu – nước biển dângGS. Nguyễn Sinh Huy200920103200
25Nghiên cứu giải pháp xây dựng mô hình bơm và trạm bơm hợp lý phục vụ nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu LongPGS.TS. Lê Chí Nguyện201020123200
26Nghiên cứu các giải pháp sử dụng hiệu quả nước mưa cho các vùng đô thịThS. Giang Thị Thu Thảo201020121500
27Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ tiêu giảm sóng cho khu vực neo đậu tàu thuyền trú bão ở Việt NamTS. Nguyễn Trung Anh201020122400
28Nghiên cứu một số cơ sở khoa học bảo vệ môi trường nước và hệ sinh thái thủy sinh hạ lưu sông Trà KhúcThS. Phạm Thị Ngọc Lan201020122000
29Nghiên cứu giải pháp ổn định cửa vào và lòng dẫn sông Đáy đảm bảo yêu cầu lấy nước mùa kiệt và thoát lũPGS.TS. Phạm Thị Hương Lan201120132800
30Nghiên cứu diễn biến lòng dẫn và đề xuất các giải pháp ứng phó cho các công trình chỉnh trị bảo vệ bờ hạ du sông Hồng xét đến các kịch bản sử dụng nước thượng lưuPGS.TS. Lê Văn Hùng201220142950
31Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp, dùng chung phục vụ công tác nghiên cứu, quy hoạch, xây dựng và quản lý thủy lợiTS. Nghiêm Tiến Lam201220142900
32N/c giái pháp nâng cao hiệu quả khai thác, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai và đảm bảo an toàn hồ chức nước khu vực miền Trung trong điều kiện BĐKHGS.TS. Lê Kim Truyền201220143000
33Tiêu chuẩn CTTL: Định mức kiểm định an toàn đậpPGS.TS Nguyễn Bá Uân20132014498
34Tiêu chuẩn CTTL: Tính toán vỡ đập và xây dựng bản đồ ngập lụt hạ du trong tình huống xả lũ khẩn cấp và vỡ đậpPGS.TS Nguyễn Thu Hiền20132014
35Nghiên cứu công nghệ quản lý, chế độ canh tác lúa cải tiến nhằm tiết kiệm nước, tăng năng suất và giảm thải khí nhà kínhTS. Nguyễn Việt Anh201320154100
36Nghiên cứu đánh giá an toàn đập đất của hồ chứa nước và xây dựng bộ tiêu chí đánh giáGS.TS. Phạm ngọc Quý201420151550
37Hoàn thiện công nghệ xử lý chống thấm cho công trình thủy lợi bằng công nghệ đất -bentonitePGS.TS. Nguyễn Cảnh Thái201420152500
38Công trình thủy lợi – Yêu cầu KT thiết kế, thi công và nghiệm thu kết cấu bảo vệ đê biểnPGS.TS. Lê Xuân Roanh20142015300
39Công trình thủy lợi – tiêu chuẩn đánh gía hiệu quả tổng hợpGS.TS. Bùi Hiếu20142015700
40nghiên cứu giải pháp và công nghệ lấy nước mặn, ngọt phục vụ nuôi tôm cùng ven biển từ Sóc Trăng đến Kiên GiangPGS.TS. Trịnh Công Vấn201420152850
41N/c các giái pháp đảm bảo an toàn hồ đập nhỏ khi có mưa lũPGS.TS. Nguyễn Hữu Huế201420153000
42Nghiên cứu giải pháp và công nghệ lấy nước mặn, ngọt phục vụ nuôi tôm cùng ven biển từ Sóc Trăng đến Kiên GiangTS. Phạm Văn Song201420152850
43Lập định mức xây dựng bản đồ ngập lụtPGS.TS. Nguyễn Cao Đơn20142015665
44Nghiên cứu giải pháp sử dụng đất tại chỗ để xây dựng, sửa chữa và nâng cấp đập đất vừa và nhỏ Tây NguyênPGS.TS. Nguyễn Trọng Tư201520162400
45Nghiên cứu giải pháp tạo nguồn và kỹ thuật tưới tiết kiệm nước nhằm phát triển bền vững cây điều vùng Đông Nam BộTS. Lê Trung Thành201520172800
46Yêu cầu kỹ thuật về Bản đồ ngập lụt hạ lưu hồ chứa nước trong các tình huống xả lũPGS.TS.Nguyễn Cao Đơn20172018250
47Nghiên cứu kỹ thuật sinh thái xanh không sử dụng năng lượng để xử lý nước thải sinh hoạtPGS.TS. Nguyễn Thị Hằng Nga20172018800
49Nghiên cứu đánh giá các giải pháp CN chống xói lở bờ biển đã được áp dụng và đề xuất các GP công nghệ phù hợp cho một số vùng trọng điểm miền trungPGS.TS. Lê Hải TrungBộ NN&PTNNT201720193500
51Xây dựng sổ tay hướng dẫn về cấp nước hợp vệ sinh/nước sạch cho hộ gia đình thuộc hoạt động thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của Tổng cục Thủy lợi năm 2018PGS.TS. Đoàn Thu HàBộ NN&PTNNT20182019308
52Xây dựng sổ tay hướng dẫn thiết kế hệ thống, công trình cấp nước sạch ở nông thôn thuộc hoạt động thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của Tổng cục Thủy lợi năm 2018PGS.TS. Đoàn Thu HàBộ NN&PTNNT20182019308
53Nghiên cứu bồi lắng hồ chứa vừa và lớn khu vực Tây nguyên và đề xuất giải pháp giảm thiểu nâng cao hiệu quả khai thác, đảm bảo an toàn hồ chứaGS.TS. Phạm Thị Hương LanBộ NN&PTNNT201820203800
54Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng bộ chỉ tiêu về chất lượng nước tưới cho một số loại cây trồng chính (lúa, ngô, đậu tương, lạc và rau)PGS.TS. Nguyễn Thị Hằng NgaBộ NN&PTNNT201920213850
55Nghiên cứu ứng dụng mô hình kinh tế để lượng hoá tác động của thiên tai và đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến trồng trọt, thuỷ sản, cơ sở hạ tầng có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu.TS. Đỗ Văn QuangBộ NN&PTNNT201920213500
56Nghiên cứu cập nhật phương pháp tính toán các đặc trưng thủy văn thiết kế cho các công trình thủy lợiPGS.TS. Hoàng Thanh TùngBộ NN&PTNNT201920213600
57Nghiên cứu giải pháp sử dụng đất ngập nước trong phạm vi lòng hồ phục vụ việc nâng cấp, sửa chữa các công trình vật liệu địa phương khu vực Bắc Trung BộTS. Trần Văn ToảnBộ NN&PTNNT202020223600
58Nghiên cứu giải pháp gia cố bằng vật liệu hạt mịn từ chất thải công nghiệp tăng cường chống thấm cho các công trình đất đắpTS. Nguyễn Công ThắngTiềm năng – Bộ NN và PTNT20202021430
59Nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ trượt lở đất dựa trên các kịch bản mưa lớn ở độ phân giải cao kết hợp với điều kiện địa hình, địa mạo, địa chất công trình- Ứng dụng cho lưu vực sông Thao – Việt NamTS. Trần Thế ViệtTiềm năng – Bộ NN và PTNT20202021430
60Nghiên cứu ứng dụng khoan phụt vữa gia cố nền, thân đê và công trình trên đê bằng công nghệ khoan phụt vữa qua măng sét (hai nút)PGS.TS. Bùi Văn TrườngBộ NN&PTNNT202120233900
61Nghiên cứu đánh giá nguyên nhân, các biện pháp đã áp dụng và đề xuất giải pháp xử lý sự cố cống dưới đê đảm bảo an toàn chống lũPGS.TS. Nguyễn Ngọc ThắngBộ NN&PTNNT202120233600
62Nghiên cứu ứng dụng phức hệ nano-biofilm từ vi sinh vật và vi tảo để xử lý nước thải giàu hữu cơ dễ hòa tan và kim loại nặng: Thí điểm với chất lượng nước trên hệ thống thủy lợi Bắc Hưng HảiPGS.TS. Nguyễn Thị Kim CúcTiềm năng – Bộ NN và PTNT20212022495
63Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo dự báo lượng mưa hỗ trợ cảnh báo lũ quét cho khu vực tỉnh Lai ChâuPGS.TS. Nguyễn Thanh TùngTiềm năng – Bộ NN và PTNT20212022495
65Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp công nghệ sinh thái chi phí thấp để cải thiện chất lượng nước trong hệ thống thủy lợi vùng ĐBSHPGS.TS. Lê Văn Chín202220243600
66Nghiên cứu ứng dụng giải pháp công nghệ số chuyển đổi hình thức cảnh báo lũ cho cộng đồng, xây dựng thí điểm cảnh báo lũ trên lưu vực sông Nhật Lệ, tỉnh Quảng BìnhTS. Đinh Nhật Quang202220243400
67Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, công nghệ xử lý, gia cố nền đất yếu công trình đê ở vùng cửa sông, ven biển khu vực Bắc BộTS. Bùi Quang Cường202220243300
68Chế tạo, lắp đặt và vận hành máy tạo ion đồng nhằm loại bỏ vi khuẩn, tảo, nấm cho nguồn nước nuôi thuỷ sảnTS. Trần Thị Chung ThuỷTiềm năng – Bộ NN và PTNT20222023500
69Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong việc đánh giá an toàn thấm của đập đất dựa trên số liệu quan trắcTS. Trần Duy QuânTiềm năng – Bộ NN và PTNT20222023500
70Nghiên cứu ứng dụng giải pháp chuyển cát, chống bồi lấp cho các cửa sông miền TrungPGS.TS Trần Thanh Tùng01-202212-20244500
71Nghiên cứu ứng dụng công nghệ laser scan 3D với độ chính xác cao phục vụ đánh giá an toàn đậpTS. Phạm Nguyễn HoàngTiềm năng – Bộ NN và PTNT01-202312-2024400
72Nghiên cứu thiết kế hệ thống IoT kết nối giữa các thiết bị quan trắc, thu thập, truyền dữ liệu dựa trên công nghệ LoRaWAN phục vụ quản lý, giám sát trong sản xuất nông nghiệp, thủy lợiTS. Tạ Quang ChiểuTiềm năng – Bộ NN và PTNT01-202312-2024400
73Nghiên cứu xây dựng công nghệ cảnh báo nguy cơ lũ quét, sạt lở đất vùng Trung Trung BộPGS.TS Hoàng Việt Hùng01-20236-20253700
74Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả lấy nước, chuyển nước vào sông ĐáyTS. Lưu Văn Quân01-202312-20254100
75Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí, hướng dẫn kỹ thuật sử dụng đường ống dẫn nước trong công trình thủy lợi vùng trung du và miền núiPGS.TS Đặng Minh Hải01-202312-20254100
76Nghiên cứu mô phỏng ngập lũ cho vùng Nam Trung Bộ, áp dụng cho lưu vực điển hìnhTS. Đặng Thị Kim Nhung
(Viện QHTL)
01-202312-20253800
77Nghiên cứu ứng dụng công nghệ máy bơm hướng trục, cột nước thấp, không ống và bố trí công trình trạm phù hợp phục vụ tưới tiêu kết hợp trong hệ thống công trình thủy lợi nội đồngPGS.TS Nguyễn Tuấn Anh01-202412-20263900
78Nghiên cứu giải pháp sử dụng thiết bị bay không người lái (UAV) và hệ thống thiết bị để phát hiện nguy cơ ô nhiễm nguồn nước, giám sát chất lượng nướcPGS.TS Phạm Đức ĐạiTiềm năng – Bộ NN và PTNT01-202506-2026500
79Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thu, lọc, lưu trữ nước mưa bổ cập nước ngầm các giồng cát ven biển (ASR) và công nghệ thu nước ngọt trong sông vùng ảnh hưởng triều (FCFS) phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản vùng ĐBSCLPGS.TS Đỗ Văn QuangPhân hiệu01-202506-20284450
80Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ xây dựng bộ thông số chất lượng nước và hướng dẫn giải pháp kỹ thuật sử dụng nước trên hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải để tưới cho cây trồng lâu năm (cây ăn quả)PGS.TS Nguyễn Thị Hằng Nga01-202506-20284600
81Nghiên cứu, ứng dụng mô hình thông tin công trình (BIM) hỗ trợ quản lý đầu tư xây dựng và quản lý vận
hành công trình thủy lợi ở Việt Nam
TS. Trần Văn Toản202620286500