STT |
| Tên đề tài |
| Chủ nhiệm |
| Năm thực hiện |
|
1 |
| Nghiên cứu xác định các đặc trưng sóng ngoại trọng lực ở các đảo nổi |
| ThS. Phạm Lan Anh |
| 2020 | Xem chi tiết |
2 |
| Nghiên cứu khả năng kháng uốn của dầm bê tông siêu tính năng gia cố cốt sợi thép |
| TS. Ngô Trí Thường |
| 2020 |
|
3 |
| Nhận dạng và phân loại các rủi ro kỹ thuật điển hình trong một số dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ở Việt Nam những năm gần đây |
| TS. Trịnh Đình Toán |
| 2020 |
|
4 |
| Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí thanh truyền lực và chiều dầy tấm lên khả năng truyền tải trọng ở vị trí khe nối trong mặt đường cứng |
| TS. Bùi Ngọc Kiên |
| 2020 |
|
5 |
| Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác vận hành tòa nhà chung cư cao tầng ở Hà Nội |
| TS. Tạ Văn Phấn |
| 2020 |
|
6 |
| Tính toán kiểm soát độ võng bản sàn bê tông cốt thép toàn khối |
| TS. Nguyễn Ngọc Thắng |
| 2020 |
|
7 |
| Nghiên cứu thuật toán phân tích tĩnh kết cấu có tham số đầu vào là các số mờ bằng phương pháp phần tử hữu hạn. |
| TS. Nguyễn Hùng Tuấn |
| 2020 |
|
8 |
| Nghiên cứu lựa chọn hình dạng cống hợp lý phòng tránh nguy cơ vỡ đập do xuất hiện dòng thấm dọc cống bởi sự mở rộng vết nứt do thủy lực |
| TS. Trần Duy Quân |
| 2020 |
|
9 |
| Nghiên cứu cơ sở khoa học vận hành tối ưu thủy điện kết hợp điện mặt trời nổi trong điều kiện công suất truyền tải bị hạn chế |
| TS. Phan Trần Hồng Long |
| 2020 |
|
10 |
| Nghiên cứu các bất định đặc trưng của đá và ứng dụng trong bài toán tính ổn định hầm trong đá |
| ThS. Lê Thị Minh Giang |
| 2020 |
|
11 |
| Nghiên cứu thiết kế công trình cầu theo tiêu chuẩn TCVN 11823:2017 |
| TS. Trương Việt Hùng |
| 2020 |
|
12 |
| Nghiên cứu sử dụng bê tông hạt mịn cốt sợi phi kim làm lớp chống ăn mòn cho cấu kiện vỏ mỏng của thảm bê tông bảo vệ mái bờ biển |
| TS. Nguyễn Việt Đức |
| 2020 |
|
13 |
| Nghiên cứu đề xuất phương pháp tính toán hệ thống cấp nước nóng trung tâm sử dụng bơm gia nhiệt cho các công trình tại Việt Nam |
| TS. Khương Thị Hải Yến |
| 2020 |
|
14 |
| Ứng dụng cách tiếp cận mô phỏng – tối ưu đa mục tiêu để lựa chọn phương án quy hoạch tối ưu các công trình thoát nước bền vững trong lưu vực đô thị hóa: Áp dụng cho lưu vực sông Cầu Bây, Hà Nội |
| TS. Đặng Minh Hải |
| 2020 |
|
15 |
| Nghiên cứu giải pháp sử dụng tối ưu cơ cấu cây trồng trong điều kiện suy giảm tài nguyên nước và làm tăng giá trị sử dụng đất |
| TS. Nguyễn Thiện Dũng |
| 2020 |
|
16 |
| Nghiên cứu hành vi kế nhiệm trong mô hình doanh nghiệp gia đình tại Việt Nam |
| TS. Đỗ Thanh Thư |
| 2020 |
|
17 |
| Nghiên cứu tác động của công nghệ đến chuyển dịch cơ cấu lao động ngành dệt may Việt Nam |
| NCS Lê Phương Thảo |
| 2020 |
|
18 |
| Đề xuất giải pháp quản lý chi phí thi công các công trình thủy lợi tại Thanh Hóa |
| NCS. Trần Thị Hồng Phúc |
| 2020 |
|
19 |
| Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến mức sẵn lòng chi trả của người dân đối với sản phẩm dịch vụ thủy lợi |
| NCS. Bùi Anh Tú |
| 2020 |
|
20 |
| Nghiên cứu tác động của các nhân tố vi mô tới tiền gửi tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam |
| NCS. Vũ Thị Phương Thảo |
| 2020 |
|
21 |
| Nghiên cứu sự dịch chuyển của vốn sản xuất công ty vào vốn thị trường tài chính thông qua hình thức sáp nhập |
| TS. Tô Minh Hương |
| 2020 |
|
22 |
| Nghiên cứu thực trạng và giải pháp huy động nguồn lực tài chính để đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
| NCS. Trịnh Thị Thanh Loan |
| 2020 |
|
23 |
| Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của khách hàng trong các cộng đồng thương hiệu trực tuyến tại Việt Nam |
| NCS. Đặng Thị Minh Thùy |
| 2020 |
|
24 |
| Nghiên cứu đáp ứng của tấm phẳng có vết nứt chịu tải trọng di động |
| ThS. Nguyễn Thị Hồng |
| 2020 |
|
25 |
| Nghiên cứu sự truyền của sóng Lamb trong môi trường phân lớp của vật liệu đàn hồi trực hướng |
| TS. Nguyễn Thị Khánh Linh |
| 2020 |
|
26 |
| Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng mặt nước trong kiến trúc cảnh quan đô thị Việt Nam |
| ThS. Lê Thị Mai Hương |
| 2020 |
|
27 |
| Ứng dụng công nghệ IOT trong việc cải tiến ngôi nhà thông thường thành ngôi nhà thông minh. |
| TS. Nguyễn Văn Thắng |
| 2020 |
|
28 |
| Nghiên cứu chế tạo chấm nano carbon thân thiện với môi trường từ nước chanh leo. |
| TS. Bùi Thị Hoàn |
| 2020 |
|
29 |
| Điều chế thích nghi trong hệ thống truyền hình số mặt đất thế hệ 2 (DVB-T2) |
| TS. Mai Văn Lập |
| 2020 |
|
30 |
| Điều khiển đa robot trong môi trường nhiễu bất định |
| NCS. Nguyễn Đức Minh |
| 2020 |
|
31 |
| Nghiên cứu, thiết kế hệ thống giám sát mực nước ao, hồ kết hợp đo đạc thông số môi trường trên nền tảng internet kết nối vạn vật |
| TS. Hoàng Quang Trung |
| 2020 |
|
32 |
| Đảng Cộng sản Việt Nam với công tác thủy lợi trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
| TS. Nguyễn Thị Anh |
| 2020 |
|
33 |
| Nghiên cứu kỹ năng tự học của sinh viên trường Đại học Thủy lợi: Thực trạng và giải pháp |
| TS. Nguyễn Thị Cẩm Tú |
| 2020 |
|
34 |
| Nghiên cứu tìm hiểu hệ thống tự động chấm bài tập thực hành các môn lập trình cơ bản |
| ThS Trương Xuân Nam |
| 2020 |
|
35 |
| Nghiên cứu sự tồn tại nghiệm của mô hình rút gọn đối với hệ phương trình Navier – Stockes |
| ThS. Nguyễn Thị Lý |
| 2020 |
|