TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Thời gian | Kinh phí (tr đồng) |
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng |
1 | Mô phỏng ứng xử của cát chịu tải trọng xoắn chu kỳ | PGS.TS. Nguyễn Hồng Nam | 2013 | 2015 | 300 |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng do tồn lưu, biến đổi hóa học của một số chất hữu cơ ô nhiễm khó phân hủy trong trầm tích sông Cầu Bây đến chất lượng nước tưới, đất nông nghiệp của xã Kiêu Kỵ và đề xuất giải pháp | TS Vũ Đức Toàn | 2014 | 2015 | 696 |
3 | Các phương pháp tính toán cho bài toán xác định các thành phần tế bào liên quan đến bệnh | PGS.TS. Lê Đức Hậu | 2015 | 2017 | 840 |
4 | Quan sát hình ảnh trực tiếp sự tiến triển của cấu trúc tạo ra do ứng suất cắt khi sử dụng hoạt chất bề mặt sunfactant và mối liên hệ của nó với mô – men động lượng và truyền nhiệt | TS. Nguyễn Anh Tuấn | 2015 | 2017 | 449 |
5 | Nghiên cứu định lượng chức năng tích lũy và trao đổi carbon rừng ngập mặn ở Vườn quốc gia Xuân Thủy, Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc | PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc | 2016 | 2018 | 850 |
6 | Sóng mặt trong các môi trường không nén | TS. Nguyễn Khánh Linh | 2017 | 2019 | 650 |
7 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình FRACTAL cho hiện tượng điện thế chảy trong môi trường xốp | TS. Lương Duy Thành | 2017 | 2019 | 600 |
8 | Các hướng tiếp cận học dược học hệ thống cho việc dự đoán đích tác động của thuốc | PGS.TS. Lê Đức Hậu | 2017 | 2019 | 846 |
9 | Đánh giá ô nhiễm của một số chất gây rối loạn nội tiết trong sông Kim Ngưu, Hà Nội và nghiên cứu giải pháp xử lý giảm thiểu | PGS.TS. Vũ Đức Toàn | 2017 | 2019 | 872 |
10 | Giám sát quy mô và các dịch vụ rừng ngập mặn (MOMENTS): Yếu tố kiểm soát điểm tới hạn – Mã số NE/P014127/1 (Nafosted – Newton fund) | TS. Nguyễn Thị Xuân Thắng | 2017 | 2020 | 1500 |
11 | Nguồn gốc và sự phát triển của cấu trúc hình thành do cắt (SIS) và mối quan hệ giữa sự giảm lực cản và SIS | TS. Nguyễn Anh Tuấn | 2018 | 2020 | 642 |
12 | Chế tạo và nghiên cứu vật liệu phát quang có hiệu suất lượng tử lớn hơn 100% dựa trên quá trình cắt lượng tử thông qua cơ chế truyền năng lượng giứa các ion đất hiếm | TS. Phan Văn Độ | 2018 | 2020 | 750 |
13 | Nghiên cứu phát triển công cụ đánh giá, dự báo chuyển dịch công trình đập thủy điện áp dụng các mô hình trí thông minh nhân tạo phục vụ quản lý an toàn đập tại Việt Nam | TS. Bùi Thị Kiên Trinh | 2018 | 2022 | 665 |
14 | Mất đất và những ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long dưới tác động của biến đổi khí hậu | TS. Phạm Văn Chiến | 2019 | 2020 | 850 |
15 | Đánh giá và quản lý ngập lụt đô thị Hà Nội trong điều kiện khí hậu hiện tại và tương lai | TS. Nguyễn Thu Thủy | 2019 | 2020 | 1739 |
16 | Vi nhựa ở cửa sông Ba Lạt, miền Bắc Việt Nam: phân bố và đặc điểm (dưới đây viết tắt là Đề tài) – Mã số 105.99-2019.12 | PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc | 9/2019 | 9/2022 | |
17 | Nghiên cứu mức độ ô nhiễm và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ độc hại (PTS) điển h̀nh trong bụi phát thải từ lò đốt rác sinh hoạt qui mô nhỏ | GS.TS. Vũ Đức Toàn | 1/2021 | 1/2024 | 747 |
18 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình vật lý cho hiện tượng điện thế chảy, điện thẩm và dẫn điện trong môi trường xốp dưới điều kiện chưa bão hòa | PGS.TS. Lương Duy Thành | 4/2020 | 4/2023 | 770 |
19 | Nghiên cứu sự phụ thuộc của các mức năng lượng 4f và 5d của tạp đất hiếm vào thành phần và cấu trúc của các hợp chất vùng cấm rộng theo … | PGS.TS Phan Văn Độ | 2023 | 2026 | 1100 |
20 | Tối ưu hóa kích thước của kết cấu thép phi tuyến sử dụng thuật toán học có giám sát và học tăng cường | PGS.TS Trương Việt Hùng | 2023 | 2026 | 687 |
21 | Nghiên cứu về việc lập bản đồ nguy cơ trượt lở và cơ chế phá hoại của mái dốc đào phục vụ công tác đề xuất giải pháp gia cố dọc tuyến … | TS. Đỗ Tuấn Nghĩa | 2021 | 2025 | 829 |
22 | Nghiên cứu xây dựng mô hình vật lý cho các hiện tượng truyền dẫn trong môi trường lỗ rỗng sử dụng mô hình ống mao dẫn có kích thước thay đổi và khảo sát, đo đạc thực địa | PGS.TS Lương Duy Thành | 2024 | 2027 | 902.5 |