TT | Tên Đề tài, Dự án | Chủ nhiệm đề tài | Cấp quản lý | Tg bắt đầu | Tg kết thúc |
69 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thắng | Bộ NN&PTNT | 2021 | 2021 | |
68 | Nghiên cứu ứng dụng khoan phụt vữa gia cố nền, thân đê và công trình trên đê bằng công nghệ khoan phụt vữa qua măng sét (hai nút) | PGS.TS. Bùi Văn Trường | Bộ NN&PTNT | 2021 | 2023 |
67 | Nghiên cứu công nghệ, thiết bị kiểm soát chất lượng nguồn nước mặt | PGS.TS. Đặng Minh Hải | Bộ Xây dựng | 2022 | 2023 |
66 | PGS.TS. Nguyễn Thị Hằng Nga | Bộ Xây dựng | 2022 | 2023 | |
65 | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp neo đất kết hợp phủ xanh mái dốc dùng lưới 3D cho khu vực đô thị thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc | TS. Đỗ Tuấn Nghĩa | Bộ Xây dựng | 2022 | 2023 |
64 | Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn thiết kế cấu kiện dầm và cột bê tông lắp ghép theo định hướng mới | PGS.TS. Nguyễn Anh Dũng | Bộ Xây dựng | 2022 | 2024 |
63 | TS. Trần Văn Toản | Bộ NN&PTNT | 2020 | 2022 | |
62 | PGS.TS. Hoàng Thanh Tùng | Bộ NN&PTNT | 2019 | 2021 | |
61 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình kinh tế để lượng hoá tác động của thiên tai và đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến trồng trọt, thuỷ sản, cơ sở hạ tầng có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu | TS. Đỗ Văn Quang | Bộ NN&PTNT | 2019 | 2021 |
60 | PGS.TS. Nguyễn Thị Hằng Nga | Bộ NN&PTNT | 2019 | 2021 | |
59 | Hướng dẫn thiết kế kết cấu bê tông ứng suất trước theo TCVN 5574:2018 | GS.TS Nguyễn Tiến Chương | Bộ Xây dựng | 2020 | 2021 |
58 | Nghiên cứu chế tạo cấu kiện tường biển có mũi hắt sóng phục vụ xây dựng công trình bảo vệ bờ đảo và bờ các khu đô thị, khu du lịch ven biển | PGS.TS. Trần Thanh Tùng | Bộ Xây dựng | 2017 | 2019 |
57 | Nghiên cứu hướng dẫn thiết kế kết cấu bê tông ứng suất trước theo tiêu chuẩn châu âu | GS.TS Nguyễn Tiến Chương | Bộ Xây dựng | 2018 | 2019 |
56 | Nghiên cứu hiệu quả cách chấn và đề xuất giải pháp ứng dụng gối cách chấn đàn hồi cốt sợi FREI (fiber reinforced elastomeric isolator) áp dụng cho công trình dân dụng thấp tầng chịu tải trọng động đất ở Việt Nam | TS. Ngô Văn Thuyết | Bộ Xây dựng | 2018 | 2019 |
55 | Đánh giá và đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của chất thải đến nguồn nước cho trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn | GS.TS Phạm Thị Hương Lan | Bộ NN&PTNT | 2018 | 2019 |
54 | GS.TS Phạm Thị Hương Lan | Bộ NN&PTNT | 2018 | 2019 | |
53 | Xây dựng sổ tay hướng dẫn thiết kế hệ thống, công trình cấp nước sạch ở nông thôn thuộc hoạt động thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của Tổng cục Thủy lợi năm 2018 | PGS.TS. Đoàn Thu Hà | Bộ NN&PTNT | 2018 | 2019 |
52 | Xây dựng sổ tay hướng dẫn về cấp nước hợp vệ sinh/nước sạch cho hộ gia đình thuộc hoạt động thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của Tổng cục Thủy lợi năm 2018 | PGS.TS. Đoàn Thu Hà | Bộ NN&PTNT | 2018 | 2019 |
51 | Nghiên cứu đánh giá các giải pháp CN chống xói lở bờ biển đã được áp dụng và đề xuất các GP công nghệ phù hợp cho một số vùng trọng điểm miền trung | PGS.TS. Lê Hải Trung | Bộ NN&PTNT | 2017 | 2019 |
50 | Nghiên cứu kỹ thuật sinh thái xanh không sử dụng năng lượng để xử lý nước thải sinh hoạt | PGS.TS. Nguyễn Thị Hằng Nga | Bộ Xây dựng | 2017 | 2018 |
49 | TS. Lê Trung Thành | Bộ | 2015 | 2017 | |
48 | PGS.TS Nguyễn Trọng Tư | Bộ | 2015 | 2016 | |
47 | PGS.TS Nguyễn Hữu Huế | Bộ | 2014 | 2015 | |
46 | PGS.TS Trịnh Công Vấn | Bộ | 2014 | 2015 | |
45 | PGS.TS Nguyễn Cảnh Thái | Bộ | 2014 | 2016 | |
44 | GS.TS Phạm ngọc Quý | Bộ | 2014 | 2015 | |
43 | TS. Nguyễn Việt Anh | Bộ | 2013 | 2015 | |
42 | TS Dương Đức Tiến | Thành phố | 2013 | 2014 | |
41 | GS.TS. Lê Kim Truyền | Bộ | 2012 | 2014 | |
40 | TS. Nghiêm Tiến Lam | Bộ | 2012 | 2014 | |
39 | PGS.TS Nguyễn Quang Cường | Thành phố | 2012 | 2014 | |
38 | PGS.TS. Lê Văn Hùng | Bộ | 2012 | 2014 | |
37 | ThS. Nguyễn Thanh Tùng | Thành phố | 2012 | 2013 | |
36 | TS. Nguyễn Hữu Huế | Thành phố | 2012 | 2013 | |
35 | PGS.TS. Phạm Thị Hương Lan | Bộ | 2011 | 2013 | |
34 | PGS.TS. Lê Văn Hùng | Thành phố | 2011 | 2012 | |
33 | ThS. Phạm Thị Ngọc Lan | Bộ | 2010 | 2012 | |
32 | TS. Nguyễn Trung Anh | Bộ | 2010 | 2012 | |
31 | ThS. Giang Thị Thu Thảo | Bộ | 2010 | 2012 | |
30 | PGS.TS. Lê Chí Nguyện | Bộ | 2010 | 2012 | |
29 | GS. Nguyễn Sinh Huy | Bộ | 2009 | 2011 | |
28 | GS.TS. Phạm Ngọc Quý | Bộ | 2009 | 2011 | |
27 | TS. Vũ Kiên Trung | Bộ | 2009 | 2011 | |
26 | ThS. Nguyễn Việt Anh | Bộ | 2009 | 2011 | |
25 | TS. Nguyễn Đăng Tính | Bộ | 2009 | 2011 | |
24 | Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghiệp hóa và đô thị hóa đến hệ số tiêu vùng đồng bằng Bắc Bộ | PGS.TS. Dương Thanh Lượng | Bộ | 2008 | 2010 |
23 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công trình thủy lợi các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc phục vụ đa mục tiêu | GS.TS. Bùi Hiếu | Bộ | 2008 | 2010 |
22 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cố kết hút chân không xử lý nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình thủy lợi vùng ven biển | PGS.TS. Nguyễn Chiến | Bộ | 2008 | 2010 |
21 | Nghiên cứu tìm nguyên nhân và đề xuất giải pháp khắc phục một số tồn tại phát sinh khi vận hành cửa van đập Đáy | PGS.TS. Đỗ Văn Hứa | Bộ | 2008 | 2009 |
20 | Nghiên cứu xây dựng yêu cầu xác định tuyến đê biển mới ở vùng chưa có đê và điều chỉnh cục bộ tuyến đê biển hiện có từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | PGS. TS. Nguyễn Bá Quỳ | Bộ | 2007 | 2008 |
19 | Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý với từng loại đê và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ninh đến Quảng Nam | PGS. TS. Vũ Minh Cát | Bộ | 2007 | 2008 |
18 | Nghiên cứu cơ chế hình thành, phát triển, đề xuất các giải pháp thuỷ lợi, phương thức khai thác bãi bồi ven biển Nam bộ (khu vực gò công Đông – Hà Tiên) | TS. Vũ Kiên Trung | Bộ | 2006 | 2007 |
17 | Nghiên cứu phương pháp tính giá trị kinh tế của nước cho các hộ sử dụng nước khác nhau tại lưu vực sông Hồng | GV. Đào Văn Khiêm | Bộ | 2007 | 2008 |
16 | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao tuổi thọ của cửa van trong công trình thuỷ lợi | TS. Nguyễn Đình Tân | Bộ | 2007 | 2009 |
15 | Nghiên cứu khả năng chống thấm của hào bentonite để xử lý nền và thân đập | TS. Nguyễn Cảnh Thái | Bộ | 2007 | 2009 |
14 | Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để xây dựng đê biển chống được các cơn bão và triều cường theo tần suất thiết kế | PGS.TS. Vũ Thanh Te | Bộ | 2006 | 2008 |
13 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị công tác máy đào gầu ngược, dung tích V=0,6m3 | PGS.TS. Nguyễn Đăng Cường | Bộ | 2006 | 2006 |
12 | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, thiết kế công trình trạm tối ưu lắp đặt máy bơm chìm phục vụ tưới tiêu | PGS.TS. Lê Chí Nguyện | Bộ | 2006 | 2006 |
11 | Nghiên cứu ổn định của mái đập đất khi mực nước trên mái rút nhanh | TS. Nguyễn Cảnh Thái | Bộ | 2005 | 2006 |
10 | Nghiên cứu tính toán thuỷ lực và công nghệ chặn dòng các công trình ở vùng triều | PGS.TS. Hồ Sỹ Minh | Bộ | 2005 | 2007 |
9 | Nghiên cứu công nghệ tưới giữ ẩm cho cây dứa ở vùng đồi Bắc Trung bộ nhằm nâng cao năng xuất chất lượng | TS. Phạm Thị Minh Thư | Bộ | 2004 | 2006 |
8 | Nghiên cứu, đề xuất các cơ sở khoa học cho sử dụng nguồn nước tiết kiệm, có hiệu quả và bền vững trên hệ thống sông Hồng khi gặp các năm hạn hán | TS. Hoàng Thái Đại | Bộ | 2006 | 2006 |
7 | Nghiên cứu quy trình tưới tiết kiệm nước cho lúa, cà phê | PGS.TS. Trần Viết Ổn | Bộ | 2006 | 2008 |
6 | Nghiên cứu cơ chế hình thành lũ quét và các giải pháp cảnh báo, phòng tránh lũ quét cho vùng núi phía Bắc | PGS.TS. Vũ Minh Cát | Bộ | 2005 | 2007 |
5 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống các chỉ tiêu, khoản mục chi phí hợp lý trong sản xuất 1m3 nước để tính giá thành nước lấy từ công trình Thuỷ lợi cho các mục đích khác nhau | PGS. TS. Nghuyễn Xuân Phú | Bộ | 2004 | 2006 |
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và phương pháp tính toán ngưỡng khai thác sử dụng nước và dòng chảy môi trường, ứng dụng cho lưu vực sông Trà Khúc và lưu vực sông Ba | PGS. TS. Nguyễn Văn Thắng | Bộ | 2004 | 2006 |
3 | Nghiên cứu công nghệ thuỷ lợi cấp thoát nước cho các vùng sản xuất muối khu vực miền Trung và miền Nam | TS. Phạm Việt Hoà | Bộ | 2005 | 2006 |
2 | Xây dựng mô hình công nghệ sản xuất sạch hơn trong chế biến đường mía và các sản phẩm sau đường | ThS. Phạm Ngọc Lan | Bộ | 2004 | 2005 |
1 | Công nghệ sản xuất cầu máng xi măng lưới thép nhịp lớn | PGS.TS. Nguyễn Phương Mậu | Bộ | 2003 | 2005 |