TT | Tên Đề tài, Dự án | Chủ nhiệm đề tài | Cấp Quản lý đề tài | Tg bắt đầu | Tg kết thúc |
36 | Nghiên cứu dòng chảy bùn cát đến hồ chứa có xét đến các yếu tố chịu tác động của biến đổi khí hậu – Áp dụng cho một hồ chứa tại Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Thu Hiền | Nghị định thư | 9/2020 | 8/2023 |
35 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ khai thác nước thấm lọc từ sông ở Việt Nam phục vụ sinh hoạt và sản xuất | PGS.TS. Đoàn Thu Hà | Nghị định thư | 6/2019 | 6/2022 |
34 | Nghiên cứu thiết lập hệ thống quan trắc theo thời gian thực phục vụ cảnh báo sớm trượt lở đất | PGS.TS. Hoàng Việt Hùng | Nghị định thư | 2019 | 2022 |
33 | Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ thủy lợi, nông lâm kết hợp nhằm cải tạo và khai thác đất cát ven biển phục vụ sản xuất nông nghiệp bền vững vùng Bắc Trung Bộ (Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | GS.TS. Trần Viết Ổn | Độc lập | 2019 | 2021 |
32 | Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ giám sát tài nguyên nước mặt và cảnh báo hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện thiếu số liệu quan trắc ở lưu vực sông Mê Công ngoài lãnh thổ Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Quang Kim | KC. 08 | 6/2019 | 12/2020 |
31 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp chỉnh trị sông Trường Giang, huyện Núi Thành phục vụ phát triển bền vững kinh tế khu vực và vùng lân cận | PGS.TS. Hồ Sỹ Tâm | Nghị định thư | 2019 | 2020 |
30 | Nghiên cứu các giải pháp chỉnh trị chống sa bồi luồng tàu cho các cảng cá và khu neo đậu tàu thuyền tỉnh Phú Yên và vùng lân cận, áp dụng cho cửa Tiên Châu | PGS.TS. Trần Thanh Tùng | KC. 08 | 2018 | 2021 |
29 | Nghiên cứu công nghệ phát hiện sớm nguy cơ sự cố đê sông, đập đất, đập đá, đập bê tông trọng lực và đề xuất giải pháp xử lý | PGS.TS. Nguyễn Cảnh Thái | Độc lập | 2016 | 2020 |
28 | Nghiên cứu dự báo diễn biến sạt lở, đề xuất các giải pháp để ổn định bờ sông và quy hoạch sử dụng vùng ven sông phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội vùng hạ du hệ thống sông Đồng Nai | GS.TS. Phạm Thị Hương Lan | KC. 08 | 2018 | 2020 |
27 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp duy trì dòng chảy tối thiểu hệ thống sông liên vùng Hà Nội, Hà Nam có xét vai trò điều tiết sông Hồng nhằm tăng cường khả năng tự làm sạch và cải thiện chất lượng môi trường | PGS.TS. Nguyễn Hữu Huế | KC. 08 | 2018 | 2020 |
26 | Nghiên cứu các đặc trưng động học hình thái vùng vịnh và đề xuất ứng dụng các giải pháp tái tạo, nâng cấp bãi biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | GS.TS. Nguyễn Trung Việt | Nghị định thư | 2016 | 2019 |
25 | Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tác động, thích ứng với thiên tai hạn hán và xâm nhập mặn vùng Bán đảo Cà Mau | PGS.TS. Nguyễn Đăng Tính | Độc lập | 2017 | 2019 |
24 | PGS.TS Nguyễn Thị Kim Cúc | Nafosted | 2015 | 2017 | |
23 | TS. Nguyễn Tuấn Anh | Nafosted | 2014 | 2016 | |
22 | Các phương pháp tính toán cho bài toán xác định các thành phần tế bào liên quan đến bệnh | TS. Lê Đức Hậu | Nafosted | 2014 | 2016 |
21 | PGS.TS Nguyễn Hồng Nam | Nhà nước | 2013 | 2015 | |
20 | PGS.TS. Nguyễn Trung Việt | Nghị định thư | 2013 | 2014 | |
19 | XD mô hình canhh tác lúa giảm phát thải khí nhà kính kỹ thuật tưới tiết kiệm nước | TS Nguyễn Việt Anh | CT nông thôn mới | 2012 | 2014 |
18 | GS.TS. Ngô Trí Viềng | Nhà nước | 2012 | 2014 | |
17 | TS Vũ Đức Toàn | Nafosted | 2012 | 2014 | |
16 | PGS.TS Nguyễn Hồng Nam | Nafosted | 2012 | 2014 | |
15 | Phân tích đặc tính cấu trúc của mạng sinh học và ứng dụng trong việc tìm gien gây bệnh | TS Lê Đức Hậu | Nafosted | 2012 | 2014 |
14 | ThS. Bùi Thị Thu Hòa | Tiềm năng | 2012 | 2012 | |
13 | TS. Trần Thanh Tùng | Tiềm năng | 2012 | 2012 | |
12 | TS. Nghiêm Tiến Lam | Tiềm năng | 2012 | 2012 | |
11 | TS. Nguyễn Cao Đơn | Tiềm năng | 2012 | 2012 | |
10 | Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai – Sài Gòn và vùng lân cận | GS.TS. Nguyễn Quang Kim | Nhà nước | 2011 | 2013 |
9 | TS Nguyễn Thị Lan Hương | Nhà nước | 2011 | 2013 | |
8 | TS. Bùi Quốc Lập | Nhà nước | 2010 | 2012 | |
7 | Nghiên cứu sóng tràn qua đê biển có tường đỉnh trong bão ở Việt Nam | TS. Thiều Quang Tuấn | Nhà nước | 2010 | 2012 |
6 | PGS.TS Nguyễn Xuân Thảo | Nhà nước | 2009 | 2011 | |
5 | GS.TS Vũ Thanh Te | Nhà nước | 2008 | 2010 | |
4 | PGS.TS Trần Viết Ổn | Nhà nước | 2008 | 2011 | |
3 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xóa các khu chậm lũ sông Hồng, sông Đáy và sông Hoàng Long | GS.TS Hà Văn Khối | Nhà nước | 2008 | 2009 |
2 | GS.TS Ngô Trí Viềng | Nhà nước | 2007 | 2010 | |
1 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung | PGS.TS Lê Đình Thành | Nhà nước | 2007 | 2009 |