Ecology: Concepts and Applications = Hệ sinh thái: Khái niệm và ứng dụng/ Manuel C. Molles Jr.- 2nd edition. – Boston: McGraw Hill, 2003.- 460tr; 28cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: mô tả những nét đặc trưng của hệ sinh thái đặc biệt giúp học sinh nắm bắt được các khái niệm chính của hệ sinh thái, đặc biệt chú trọng đến tính ứng dụng hơn là lý thuyết. Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
Environmental Science: A Global Concern= Khoa học môi trường: Mối quan tâm toàn cầu/ William P. Cunningham, Mary Ann Cunningham, Barbara Woodworth Saigo.- 7th edition.- Boston: McGraw – Hill, 2003.- 646tr; 28cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Cung cấp cái nhìn tổng quan về các khái niệm cơ bản của khoa học môi trường, nhấn mạnh tác động của con người đến môi trường. Tài liệu sử dụng nhiều ví dụ, kết quả nghiên cứu và dữ liệu thu thập trên toàn cầu. Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
Conservation Directory 2003: Exploring nature in your neighborhood = Danh bạ các tổ chức bảo tồn thiên nhiên năm 2003: Khám phá thiên nhiên xung quanh bạn/ Bill Street.- 48th edition.- Washington: Island Press, 2003.- 770tr; 27cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Cung cấp danh mục của gần 4000 tổ chính phủ và phi chính phủ, các trường, viện nghiên cứu và hơn 18000 đơn vị liên quan đến bảo tồn thiên nhiên, giáo dục, sử dụng và quản lý tài nguyên thiên nhiên trên toàn thế giới. Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
Natural disasters =Thiên tai/ Patrick L.Abbott.- 4th edition.- Boston: McGraw Hill, 2004.- 460tr; 28cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Tài liệu chú trọng đến thiên tai: quy luật và những tác động đến loài người và cấu trúc của trái đất, cách vận hành của thế giới tự nhiên và con người bị tử vong, bị thương tổn, thiệt hại ra sao. Tài liệu giải thích các nguyên lý hoạt động cơ bản của trái đất được phân tích bằng các sự kiện trong lịch sử. Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
Environmental science : A study of interrelationships = Khoa học môi trường: Nghiên cứu các mối quan hệ/ Eldon D. Enger, Bradley F. Smith.- 9th edition.- Boston… : McGraw-Hill, 2004.- XVII, 477p. : Ill. ; 27 cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Phân tích các mối liên quan giữa môi trường và các vấn đề sinh thái: nguồn năng lượng, việc sử dụng năng lượng của con người và tác động của con người tới hệ sinh thái, các nguyên tắc về sinh thái và việc vận dụng chúng; sự ô nhiễm môi trường và chính sách môi trường Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
Water Resources Management = Quản lý nguồn nước.- Washington D.C: World Bank, 1993.-140tr; 24cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Tài nguyên nước trở thành 1 lĩnh vực quan trọng nhất mà Ngân hàng thế giới hỗ trợ trong suốt 3 thập kỷ qua. Nhu cầu sử dụng nguồn nước của con người, các ngành công nghiệp và nông nghiệp tạo nên nhiều thách thức cho các nhà cung cấp nước. Tài liệu này đưa ra một hướng tiếp cận mới để quản lý nguồn nước. Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
Laboratory exercises in environmental geology = Các bài tập thí nghiệm trong địa chất môi trường/ Harvey Blatt.- 2nd edition. Boston…:WCB McGraw Hill, 1998.- 180tr; 28cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Con người có mối liên hệ với bề mặt trái đất qua các hiện tượng như sụt lở đất, lũ lụt hay sự cung cấp thực phẩm. Ngành Địa chất môi trường chỉ ra các mối quan hệ mật thiết giữa con người và địa chất và chúng ngày càng phát triển. Tài liệu cung cấp rất đa dạng những vấn đề về địa chất được thể hiện trong mỗi bài tập từ dễ đến khó. Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
Principles of environmental science: Inquiry and applications = Các nguyên lý của khoa học môi trường: Điều tra và ứng dụng/ William P. Cunningham, Mary Ann Cunningham. -2nd edition. –Boston… : McGraw – Hill, 2004.-XVIII, 424p; 28cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Tìm hiểu môi trường & các khái niệm cơ bản về sinh thái học, vật chất, năng lượng & cuộc sống, dân số, cộng đồng, sự tương tác giữa các chủng loài, quần xã sinh vật & đa dạng sinh vật, bảo tồn môi trường thiên nhiên, thực phẩm & nông nghiệp Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
Valuing Tropical Forests: Methodology and Case Study of Madagascar = Đánh giá tác động của rừng nhiệt đới: Phương pháp luận và nghiên cứu thí điểm ở Madagascar/ A. Kramer; Narendra Sharma; Mohan Munasinghe.- Washington D.C: World Bank,1995.- 67tr;27cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Hiện tượng thất thoát nhiều vùng rừng nhiệt đới rộng lớn đang trở thành mối quan tâm hàng đầu của thế giới. Mặc dù có nhiều nguyên nhân nhưng quan trọng nhất là chính phủ đánh giá thấp những giá trị do rừng mang lại và tác động của thị trường. Tài liệu này nghiên cứu một số nguyên nhân phá rừng và các vấn đề liên quan đến giá trị kinh tế của rừng nhiệt đới tại một khu vực được bảo vệ. Vùng nghiên cứu thí điểm trong tài liệu là Madagascar Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3
| |
An Introduction to the World’s Oceans = Giới thiệu thế giới đại dương/ Sverdrup K.A., Duxbury, A.C. and A.B Duxbury.-7th edition.- Boston: McGraw Hill, 2003.-522tr; 28cm. (Sách do Quỹ Châu Á tặng) Tóm tắt: Đại dương có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự thay đổi thời tiết và khí hậu toàn cầu vì chúng tương tác với khí quyển thông qua sự chuyển dịch độ ẩm và nhiệt lượng, là môi trường của các quá trình biến đổi địa chất khổng lồ và đặc biệt như động đất, núi lửa, hình thành các dãy núi đồ sộ, các rãnh sâu dưới lòng đại dương. Các qúa trình này đều liên quan đến sự hình thành và phá huỷ dưới nền đại dương trong quá trình kiến tạo địa chất. Tài liệu này tạo cơ hội cho người đọc hiểu biết sâu sắc hơn về thế giới đại dương. Tìm sách trên giá sách Quỹ Châu Á lĩnh vực Môi trường tại phòng Mở tầng 3 |