1. Giáo trình kinh tế sử dụng tổng hợp tài nguyên nước / Ngô Thị Thanh Vân.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 293tr.; 27cm. Tóm tắt: Kiến thức về kinh tế sử dụng tổng hợp tài nguyên nước, cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu và ứng dụng các phương pháp đó vào thực tế thuỷ lợi ở Việt Kí hiệu: VĐL 1933-1934 Đọc tại phòng TLTK tầng 2; Phòng đọc mở tầng 3 tra sách trên giá Kinh tế
![]() |
2. Giáo trình quản lý tổng hợp lưu vực sông / Nguyễn Văn Thắng, Phạm Thị Ngọc Lan.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 212tr.; 27cm
Tóm tắt:
Những kiến thức chủ yếu về quản lý tài nguyên nước, quy hoạch và quản lý tổng hợp lưu vực sông. Mô hình quản lý lưu vực sông, mô hình chất lượng nước và ứng dụng trong quản lý chất lượng nước. Các chính sách pháp luật, tổ chức và thể chế quản lý tài nguyên nước, quản lý lưu vực sông trên thế giới và Việt
![]() |
3. Giáo trình quy hoạch và quản lý nguồn nước/ Hà Văn Khối.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 188tr.; 27cm
Tóm tắt:
Giới thiệu khái niệm cơ bản về quy hoạch và quản lý nguồn nước. Phân tích kinh tế trong quy hoạch phát triển nguồn nước. Kỹ thuật phân tích hệ thống ứng dụng trong quy hoạch và quản lý nguồn nước.Tiếp cận các phương pháp nghiên cứu hiện đại về quy hoạch phòng lũ, hệ thống hồ chứa, hệ thống hỗ trợ ra quyết định trong quy hoạch và quản lý nguồn nước
Kí hiệu: VĐL 1939-1940 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
Phòng đọc mở tầng 3 tra sách trên giá Thuỷ văn
![]() |
4. Quan trắc môi trường/Trương Mạnh Tiến.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 143tr.: hình vẽ, bản đồ; 21cm
Tóm tắt:
Giới thiệu những nội dung cơ bản về quan trắc môi trường: Các khái niệm cơ bản, quy trình lập kế hoạch chuẩn bị quan trắc môi trường, thực hiện quan trắc và phân tích các thành phần môi trường
Kí hiệu: VĐN 1192-1193 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
Phòng đọc mở tầng 3 tra sách trên giá Thuỷ văn
![]() |
5. Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững/ Lưu Đức Hải, Nguyễn Ngọc Sinh.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 338tr.: hình vẽ; 21cm
Tóm tắt:
Gồm kiến thức cơ bản về lý thuyết phát triển bền vững và quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững như: khái niệm, định lượng, mục tiêu của sự phát triển bền vững, phát triển bền vững ở Việt Nam; các khái niệm chung về quản lý môi trường, công cụ pháp luật, kinh tế, phân tích quản lý môi trường: thuế, phí ô nhiễm, chiến lược và chính sách môi trường
Kí hiệu: VĐN 1194-1195 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
![]() |
6. Vật lý thổ nhưỡng môi trường = Environmental Soil Phyics/Trần Kông Tấu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 237tr.: hình vẽ, bảng; 24cm
Tóm tắt:
Những kiến thức cơ bản về vật lý thổ nhưỡng môi trường: Vật lý thể rắn của đất, các tinh chất vật lý thể lỏng của đất và môi trường, những tính chất không khí và tính chất nhiệt của đất
Kí hiệu: VĐV 586-587 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
7. Sinh học và sinh thái học biển/ Vũ Trung Tạng.-H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 336tr.: hình vẽ, bảng; 24cm
Tóm tắt:
Nước trong thiên nhiên và giá trị của nó trong đời sống con người. Cấu tạo hoá học và những đặc tính của nước thuận lợi cho đời sống thuỷ sinh vật. Nguồn gốc và sự phát triển tiến hoá của sự sống trong biển và đại dương. Phân bố sinh vật biển. Đời sống năng suất sinh học, hô hấp của sinh vật biển…
Kí hiệu: VĐV 588-589 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
8. Động lực học công trình/ Phạm Đình Ba(cb), Nguyễn Tài Trung.- H.: Xây dựng, 2005.-206tr.; 27cm
Tóm tắt:
Giới thiệu chung về dao động công trình, dao động các hệ thanh phẳng, các phương pháp số giải bài toán dao động công trình, phương pháp phân tích phổ tính chịu tác dụng động đất…
Kí hiệu: VĐL 1951-1952 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
Phòng đọc mở tầng 3 tra sách trên giá Cơ công trình M2
![]() |
9. Công trình biển: Thiết kế ụ khô, âu tàu, triền bến đóng tàu, máy nâng tàu và cửa ụ, âu / Ngdịch: Nguyễn Hữu Đẩu, Vũ Xuân Quang.- H.:Xây dựng, 2002.- 108tr.: hình vẽ; 27cm
Tóm tắt:
Định nghĩa về thuỷ triều, trọng tải tàu, công trình và hệ nâng tàu. Các vấn đề về ụ khô, âu tàu, triền và bến đống tàu. Công trình nâng tàu, cửa ụ và âu
Kí hiệu: VĐL 1975-1976 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
Phòng đọc mở tầng 3 tra sách trên giá sách Kĩ thuật Bờ Biển
![]() |
10. Giáo trình ma sát – mòn – bôi trơn tribology/ Nguyễn Doãn Ý.- H.: Xây dựng, 2005.- 318tr.: hình vẽ; 27cm
Tóm tắt:
Trình bày những vấn đề cơ bản về ma sát, dặc trưng của ma sát, phương pháp tính món chi tiết máy, kỹ thuật bôi trơn và bôi trơn khí
Kí hiệu: VĐL 1949-1950 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
Phòng đọc mở tầng 3 tra sách trên giá Cơ khí chế tạo máy
11. Các phương pháp thi công xây dựng/ Ngô Văn Quỳ.- H.: Xây dựng, 2005.- 316tr.: hình vẽ; 27cm
Tóm tắt:
Giới thiệu sơ lược về sự phát triển công nghệ xây dựng trên thế giới và Việt
Kí hiệu: VĐV 590-591 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
Phòng đọc mở tầng 3 tra sách trên giá Thi công
12. Thuỷ khí động lực ứng dụng/ Vũ Duy Quang.- H.: Xây dựng, 2006.- 200tr.: hình vẽ; 27cm
Tóm tắt:
Nghiên cứu các quy luật cân bằng và chuyển động của chất lỏng, tĩnh học & động lực học chất lỏng. Chuyển động một chiều của chất lỏng không nén được và chuyển động một chiều của chất khí. Các lực tác dụng lên vật ngập trong chất lỏng chuyển động. Ứng dụng nguyên lý làm việc trên hai loại bơm li tâm và bơm pit tông
Kí hiệu: VĐL 1953-1954 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
13. Độ tin cậy trong thiết kế chế tạo máy và hệ cơ khí/ Nguyễn Doãn
Ý.- H.: Xây dựng, 2004.- 324tr.: hình vẽ; 27cm
Tóm tắt:
Giới thiệu một số khái niệm và lý thuyết về độ tin cậy. Trình bày
Kí hiệu: VĐL 1957-1958 Đọc tại phòng TLTK tầng 2;
Phòng đọc mở tầng 3 tra sách trên giá Cơ khí chế tạo máy