BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT |
|
|
Số: 1347/QĐ-ĐHTL |
| Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2013
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐH, CĐ HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013
Căn cứ Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Thuỷ Lợi ban hành theo Quyết định số 1249/QĐ/BNN ngày 29/4/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Công văn số 999/TB-BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về điểm sàn tuyển sinh CĐ,ĐH năm 2013;
Căn cứ Biên bản xác định điểm vào các ngành học ngày 08 tháng 08 năm 2013 của Hội đồng tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy Trường Đại học Thuỷ lợi năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt điểm chuẩn nguyện vọng 1 và danh sách trúng tuyển (có danh sách kèm theo) vào Trường, các ngành và các trình độ đào tạo đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:
1.1: Điểm chuẩn chung vào trường
Trình độ | Mã Trường/ Cơ sở | Khối | Điểm chuẩn (HSPT,KV3) |
Đại học | Tại Hà Nội (TLA) | A | 15.00 |
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh | A | 13.00 | |
Chuyển từ TLA về TLS | A | 13.00 | |
Tại Hà Nội (TLA) | A | 10.00 |
1.2 Điểm chuẩn vào các ngành đại học
STT | Cơ sở đào tạo/ ngành | Khối | Mã ngành | Điểm chuẩn (HSPT,KV3) | |
TLA | TLS | ||||
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) | A | D580201 | 18.00 | 13.00 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | D580205 | 15.00 |
|
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | D510103 | 17.00 | 13.00 |
4 | Quản lý xây dựng | A | D580302 | 15.00 |
|
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | D580212 | 16.00 | 13.00 |
6 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A | D520503 | 15.00 |
|
7 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | A | D520203 | 15.00 |
|
8 | Kỹ thuật công trình biển | A | D580203 | 15.00 |
|
9 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | A | D580211 | 15.00 |
|
10 | Cấp thoát nước | A | D110104 | 15.00 | 13.00 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | A | D520103 | 15.00 |
|
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | D520201 | 15.00 |
|
13 | Thuỷ văn | A | D440224 | 15.00 |
|
14 | Kỹ thuật môi trường | A | D520320 | 15.00 |
|
15 | Công nghệ thông tin | A | D480201 | 16.00 |
|
16 | Kinh tế | A | D310101 | 16.00 |
|
17 | Quản trị kinh doanh | A | D340101 | 15.00 |
|
18 | Kế toán | A | D340301 | 16.00 |
|
Điều 2. Nguyên tắc tuyển chọn như sau:
2.1 Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký;
2.2 Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu;
2.3 Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn vào Cơ sở 2 – Trường Đại học Thuỷ Lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.
Điều 3. Các ông Trưởng phòng Đào tạo ĐH&SĐH, phòng Công tác Chính trị & QLSV, Giám đốc Cơ sở II và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận | KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (đã ký) PGS.TS. Trịnh Minh Thụ |