BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNTTRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Số: 1341 QĐ/ĐHTL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về khen thưởng những sinh viên đạt giải
tại kỳ thi Olympic Quốc gia các môn học năm 2010
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
– Căn cứ Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Thuỷ lợi ban hành theo Quyết định số 1249/BNN-TCCB ngày 29/04/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
– Căn cứ Quy định về thi Olympic môn học ban hành kèm theo quyết định số 463 QĐ/ĐHTL-CTCT & QLSV ngày 01/06/2007 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thuỷ lợi;
– Căn cứ kết quả thi Olympic Quốc gia các môn học năm 2010;
– Xét đề nghị của Trưởng Phòng Công tác chính trị và Quản lý sinh viên,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay tặng Giấy khen và thưởng cho 16 sinh viên đạt giải tại Kỳ thi Olympic Quốc gia các môn học : Toán Đại số, Toán Giải tích, Sức bền vật liệu, Cơ học đất, Thuỷ lực, Nguyên lý máy năm 2010 (có danh sách kèm theo) ,
Mức thưởng được quy định như sau:
Giải Nhất : 500.000 đồng ;
Giải Nhì : 400.000 đồng
Giải Ba : 300.000 đồng ;
Giải Khuyến khích : 200.000 đồng
Điều 2. Tặng Giấy khen và thưởng cho Đội tuyển đạt Giải Đồng đội trong kỳ thi Olympic Quốc gia các môn Cơ học năm 2010 như sau:
– Đội tuyển : Thủy lực – Đạt giải Ba – Mức thưởng : 700.000 đ
Điều 3. Các Ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo Đại học & Sau Đại học, Công tác chính trị & Quản lý sinh viên, Tài vụ, các Khoa, Cơ sở 2, các Bộ môn, các đơn vị có liên quan và sinh viên có tên trong danh sách nêu ở Điều 1 và Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – ĐU, BGH, CĐ, ĐTN; – Như Điều 3; – Lưu VT, CTCT&QLSV. | KT/ HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) PGS.TS Lê Đình Thành |
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT GIẢI
TẠI KỲ THI OLYMPIC QUỐC GIA CÁC MÔN HỌC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1341 QĐ/ĐHTL ngày 18 tháng 10 năm 2010
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy lợi)
STT | Họ tên | Ngày sinh | Lớp | Giải | Môn thi |
1 | Nguyễn Văn | 08/07/1989 | 49TH2 | Nhất | Toán Đại số |
2 | Vũ Đình Tâm | 07/01/1086 | 49HP | Nhì | Toán Đại số |
3 | Nguyễn Văn Đức | 06/05/1991 | 51C2 | Ba | Toán Đại số |
4 | Hoàng Văn Tùng | 15/02/1990 | 50C1 | Ba | Toán Đại số |
5 | Trần Duy Quân | 22/02/1990 | 50C3 | Ba | Toán Giải tích |
6 | Đặng Quốc Trung | 20/02/1991 | 51TH2 | Ba | Toán Giải tích |
7 | Nguyễn Thái Bảo | 04/09/1991 | 51C2 | Ba | Toán Giải tích |
8 | Lưu Đức Minh | 20/10/1987 | 51C4 | Ba | Toán Giải tích |
9 | Lê Văn Tuyên | S11-50CTN | Cơ sở 2 | Ba | Toán Giải tích |
10 | Nguyễn Văn Hiền | 03/05/1988 | 49C2 | Ba | Sức bền vật liệu |
11 | Lê Xuân Hiền | 17/12/1988 | 48H | Ba | Thuỷ lực |
12 | Lê Đình Anh | 15/02/1991 | 51C1 | Khuyến khích | Toán Đại số |
13 | Phạm Tiến Hùng | 20/07/1988 | 48C4 | Khuyến khích | Cơ học đất |
14 | Ngô Văn Tuyên | 19/06/1988 | 48C4 | Khuyến khích | Cơ học đất |
15 | Phạm Văn Dũng | 10/03/1988 | 48H | Khuyến khích | Thuỷ lực |
16 | Ngô Tiến Hưng | 08/11/1988 | 49M2 | Khuyến khích | Nguyên lý máy |
Danh sách gồm 16 sinh viên.