BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNTTRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Số: 625 TB/ĐHTL V/v: Trúng tuyển SQDB năm 2009 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2009 |
THÔNG BÁO
(Về việc trúng tuyển Sĩ quan dự bị năm 2009)
Căn cứ Công văn số 2299/BGDĐT – GDQP ngày 24/03/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao nhiệm vụ tuyển chọn sinh viên nam tốt nghiệp đại học đi đào tạo Sĩ quan dự bị (SQDB) năm 2009, Trường Đại học Thủy lợi đã tuyển chọn chính thức 50 em và 06 em dự bị đi đào tạo SQDB năm 2009 (có danh sách kèm theo).
Nhà trường tổ chức họp sinh viên trúng tuyển SQDB vào 9h00 ngày thứ sáu 26/06/2009 tại Phòng 123 nhà A1.
Chú ý:
1. Khi đến họp mặt, yêu cầu sinh viên mang theo các giấy tờ sau:
– Bản sao giấy khai sinh (không nhận bản phô tô).
– Đơn tình nguyện đào tạo SQDB phục vụ Quân đội (với sinh viên tình nguyện)
2. Sinh viên thuộc diện tuyển SQDB năm 2009 vẫn nhận bằng tốt nghiệp trong buổi Lễ trao bằng ngày 25/06/2009. Hồ sơ sinh viên (bảng điểm, bản sao bằng tốt nghiệp, lý lịch) nhà trường sẽ giữ lại và trả sau khi sinh viên hoàn thành khoá học SQDB (với sinh viên thuộc diện dự bị đi đào tạo SQDB, Nhà trường sẽ trả hồ sơ vào 10/08/09 tại Phòng CTCT & QLSV nếu Bộ Quốc Phòng không gọi).
Nhà trường đã gửi danh sách tuyển Sĩ quan dự bị của Trường tới Bộ Giáo dục và Đào tạo để Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi Bộ Quốc phòng ký lệnh gọi sinh viên đi đào tạo Sĩ quan dự bị năm 2009. Trong quá trình chờ lệnh gọi, Nhà trường yêu cầu sinh viên nắm bắt thông tin của Trường qua bảng tin và trang Web, nếu có thay đổi số điện thoại phải báo cho Nhà trường qua Phòng Công tác chính trị và Quản lý sinh viên.
Sinh viên không thực hiện nghiêm túc lệnh gọi Sĩ quan dự bị sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Đề nghị các đơn vị liên quan trong Trường và sinh viên có tên trong danh sách thực hiện nghiêm thông báo này ./.
Nơi nhận: – BGH; – Khoa C, Khoa NL; – Website; – Lưu VT, CTCT&QLSV. | KT/ HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) PGS.TS Lê Đình Thành |
DANH SÁCH SINH VIÊN K46 ĐI ĐÀO TẠO SQDB NĂM 2009
(Kèm theo Thông báo 625TB/ĐHTL ngày 19/6/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy lợi)
TT | Họ tên | Ngày sinh | Nơi sinh | Lớp | Ghi chú |
1 | Vũ Văn Chung | 20/09/84 | Hà | 46Đ1 | |
2 | Nguyễn Hải Đăng | 02/11/86 | Vĩnh Phúc | 46Đ1 | |
3 | Nguyễn Quý Đôn | 16/08/86 | Quảng Ninh | 46Đ1 | |
4 | Đoàn Quang Huy | 07/12/86 | Hoà Bình | 46Đ1 | |
5 | Phạm Hoàng Long | 06/04/85 | Hà Tây | 46Đ1 | |
6 | Trần Ngọc Phác | 20/06/86 | 46Đ1 | | |
7 | Đinh Quang Sơn | 25/10/84 | Nghệ An | 46Đ1 | |
8 | Nguyễn Thế Vinh | 12/02/85 | Hoà Bình | 46Đ1 | |
9 | Bùi Thế Vinh | 07/07/86 | Hải Dương | 46Đ1 | |
10 | Nguyễn Đức Xuân | 28/05/85 | Hà | 46Đ1 | |
11 | Nguyễn Văn Ba | 03/04/84 | Bắc Ninh | 46Đ2 | |
12 | Lương Thành Công | 22/09/86 | 46Đ2 | | |
13 | Nguyễn Đình Giang | 06/02/85 | Vĩnh Phúc | 46Đ2 | |
14 | Đoàn Văn Huân | 07/09/85 | 46Đ2 | | |
15 | Phạm Văn Lâm | 03/05/85 | Thái Bình | 46Đ2 | |
16 | Hồ Sỹ Mão | 08/08/86 | Nghệ An | 46Đ2 | |
17 | Nguyễn Văn Quỳnh | 09/10/86 | Bắc Ninh | 46Đ2 | |
18 | Nguyễn Hồng Thắng | 25/08/84 | Hà Nội | 46Đ2 | |
19 | Đinh Nghĩa Trọng | 30/04/86 | Hà Tây | 46Đ2 | |
20 | Đỗ Ngọc Duyến | 22/08/86 | 46Đ2 | Tình nguyện | |
21 | Nguyễn Thanh Hà | 10/08/86 | 46TNC | | |
22 | Đỗ Ngọc Quang | 24/12/86 | 46TNC | | |
23 | Lu Văn Quyết | 12/11/86 | Bắc Ninh | 46TNC | |
24 | Đinh Văn Thắng | 05/12/86 | Hà Nội | 46TNC | |
25 | Nguyễn Trọng Thế | 21/12/85 | Thái Bình | 46TNC | |
26 | Đào Huy Trọng | 14/10/84 | Thanh Hoá | 46TNC | |
27 | Nguyễn Văn Hiệp | 16/08/85 | Hà Tĩnh | 46C1 | |
28 | Trần Trọng Phi | 23/10/85 | Hải Dương | 46C1 | |
29 | Phạm Xuân Trường | 26/03/84 | 46C1 | | |
30 | Trịnh Anh Tuyển | 16/11/85 | Thanh Hoá | 46C1 | |
31 | Phạm Văn Bằng | 02/10/86 | 46C2 | | |
32 | Nguyễn Việt Hùng | 06/02/85 | Bắc Ninh | 46C2 | |
33 | Trần Duy Lai | 03/03/85 | Hải Phòng | 46C2 | |
34 | Trần Nhật Lâm | 10/09/85 | Vĩnh Phú | 46C2 | |
35 | Vũ Quý Phát | 17/04/84 | Ninh Bình | 46C2 | |
36 | Nguyễn Hồng Thái | 20/04/85 | Thái Bình | 46C2 | |
37 | Lê Đình Thao | 10/09/85 | Nghệ An | 46C2 | |
38 | Nguyễn Văn Tiến | 02/07/85 | Thanh Hoá | 46C2 | |
39 | Phạm Quang Tuân | 19/08/85 | Hải Dơng | 46C2 | |
40 | Nguyễn Minh Tuấn | 25/05/85 | Hà Tây | 46C2 | |
41 | Hoàng Thanh Tùng | 20/05/86 | Thái Bình | 46C2 | |
42 | Phạm Tuấn Anh | 07/01/85 | Hà Nội | 46C3 | |
43 | Vũ Văn Dực | 01/07/85 | Thái Bình | 46C3 | |
44 | Triệu Đình Hùng | 12/08/84 | 46C3 | | |
45 | Kiều Quang Minh | 07/05/84 | Hà Tây | 46C3 | |
46 | 15/09/86 | Thanh Hoá | 46C3 | | |
47 | Đỗ Văn Tâm | 10/10/85 | Thanh Hoá | 46C3 | |
48 | Nguyễn Đức Thiện | 20/04/83 | Ninh Bình | 46C3 | |
49 | Mai Thanh Trờng | 17/07/86 | Yên Bái | 46C3 | |
50 | Trơng Mạnh Uỷ | 06/05/85 | Bắc Ninh | 46C3 | |
51 | Phạm Văn Cờng | 19/06/86 | Thái Bình | 46TNC | Dự bị |
52 | Ngô Văn Tuyên | 16/01/86 | Hà Nội | 46C1 | Dự bị |
53 | Nguyễn Ngọc Minh | 22/07/86 | 46C2 | Dự bị | |
54 | Nguyễn Anh Tuân | 13/10/84 | Vĩnh Phú | 46C3 | Dự bị |
55 | Trần Thế Hoà | 31/12/85 | Hoà Bình | 46Đ1 | Dự bị |
56 | Nguyễn Thế Thông | 20/03/85 | Hải Dương | 46Đ2 | Dự bị |